Các trường ở miền Nam mới công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022

Anh Tuấn Thứ sáu, ngày 15/07/2022 18:56 PM (GMT+7)
Thêm nhiều trường đại học ở miền Nam công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 cũng như danh sách thí sinh trúng tuyển.
Bình luận 0

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022

Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu thông báo danh mục ngành và điểm chuẩn đánh giá năng lực đủ điều kiện trúng tuyển:

STT

TÊN NGÀNH/

CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN**

1

Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

 - Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

- Quản trị truyền thông đa phương tiện

- Kinh doanh bất động sản

- Kinh tế số

7340101

600

2

Kinh doanh quốc tế

7340120

600

3

Tài chính – Ngân hàng, 2 chuyên ngành:

- Tài chính – Ngân hàng

- Công nghệ tài chính

7340201

600

4

Kế toán, 2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

7340301

600

5

Marketing, 3 chuyên ngành:

- Marketing thương hiệu

- Digital Marketing

- Marketing và tổ chức sự kiện

7340115

600

6

Luật, 4 chuyên ngành:

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật kinh tế

- Quản trị - Luật

7380101

600

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành:

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

- Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

- Công nghệ - Số hóa trong Logistics

7510605

600

8

Đông phương học, 3 chuyên ngành:

- Đông phương học ứng dụng

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

600

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

600

10

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

600

11

Tâm lý học, 3 chuyên ngành:

- Tâm lý học ứng dụng

- Tâm lý học lâm sàng

- Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

600

12

Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

600

13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

7510201

600

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

600

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 4 chuyên ngành:

Kỹ thuật điện

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hóa

Điện tàu thủy

7510301

600

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,3 chuyên ngành:

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

7510102

600

17

Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật hoá học

- Công nghệ hóa dầu

- Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

- Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401

600

18

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

Công nghệ thực phẩm ứng dụng

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Chế biến và marketing thực phẩm

7540101

600

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Du lịch sức khỏe

- Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103

600

20

Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành:

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201

600

21

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

600

22

Điều dưỡng

7720301

650

23

Dược học

7720201

700

 

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (ưu tiên mỗi khu vực cách nhau 10 điểm; ưu tiên mỗi nhóm đối tượng cách nhau 40 điểm). Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức.

Trường lưu ý, đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 đủ điều kiện trúng tuyển theo kết quả thi ĐGNL, từ ngày 12/7/2022 đến 18/7/2022 đến trực tiếp tại trường THPT gần nhất để được cấp tài khoản bổ sung, sau đó vào Hệ thống của Bộ GDĐT chọn nguyện vọng.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM


Các trường ở miền Nam mới công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 - Ảnh 2.

Thí sinh nhập học tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩn TP.HCM năm 2020. Ảnh: HUFI

 

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 như sau:

Stt

Mã ngành

Tên Ngành

Điểm chuẩnĐGNL ĐHQG TP.HCM năm 2022

1

7480202

An toàn thông tin

600

2

7480201

Công nghệ thông tin

700

3

7540204

Công nghệ dệt, may

600

4

7340123

Kinh doanh thời trang và Dệt may

600

5

7510202

Công nghệ chế tạo máy

600

6

7510402

Công nghệ vật liệu

600

7

7520115

Kỹ thuật nhiệt

600

8

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

600

9

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

600

10

7510602

Quản lý năng lượng

600

11

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

600

12

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

600

13

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

600

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

600

15

7420201

Công nghệ sinh học

600

16

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

600

17

7540101

Công nghệ thực phẩm

750

18

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

600

19

7540110

Đảm bảo chất lượng & ATTP

600

20

7340301

Kế toán

680

21

7340201

Tài chính ngân hàng

680

22

7220201

Ngôn ngữ Anh

700

23

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

650

24

7380107

Luật kinh tế

600

25

7340115

Marketing

730

26

7340101

Quản trị kinh doanh

700

27

7340120

Kinh doanh quốc tế

730

28

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

600

29

7720498

Khoa học chế biến món ăn

600

30

7720499

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

600

31

7810201

Quản trị khách sạn

600

32

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

600

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Quy Nhơn

Điểm chuẩn đánh giá năng lực của Đại học Quy Nhơn (theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM) bằng nhau cho các ngành là 650 điểm đối với nguyện vọng 1, không xét các nguyện vọng khác.

Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT vào Trường bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Ngân hàng TP.HCM

Đại học Ngân hàng TP.HCM đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022, tuy nhiên, ngành Tài chính – Ngân hàng không phải là ngành có điểm chuẩn cao nhất mà là ngành Kinh tế quốc tế với 895 điểm. Điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM như sau:

Stt
Ngành đào tạo
Chương trình
Điểm chuẩn trúng tuyển

1

Ngành Tài chính – Ngân hàng

ĐHCQ chuẩn

879

2

Ngành Quản trị kinh doanh

ĐHCQ chuẩn

875

3

Ngành Ngôn ngữ Anh

ĐHCQ chuẩn

834

4

Ngành Luật kinh tế

ĐHCQ chuẩn

843

5

Ngành Kinh tế quốc tế

ĐHCQ chuẩn

895

6

Ngành Kế toán

ĐHCQ chuẩn

870

7

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

ĐHCQ chuẩn

853

Điểm chuẩn trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định.

Trường thông báo, thí sinh cần phúc khảo kết quả xét tuyển vui lòng nộp đơn yêu cầu phúc khảo về trường trước 17h Thứ 2 ngày 18/7/2022.

Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển phải tiếp tục thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) theo quy định từ ngày 22/7/2022 đến hết 17h ngày 20/8/2022. Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM cần đăng ký ngành/chương trình đã đạt điều kiện trúng tuyển là Nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh chắc chắn sẽ được công nhận trúng tuyển. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc thí sinh đăng ký ngành/chương trình đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2,3,4 …) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM theo ngành/chương trình đã đủ điều kiện trúng tuyển.

Clip thí sinh 83 tuổi đi thi tốt nghiệp THPT 2022. Clip: Dân Việt


Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem