Tỉnh/thành phố | Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 của học sinh các tỉnh, thành |
1. Hà Nội | Học sinh nghỉ Tết từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024. (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng). |
2. TP.HCM | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
3. Yên Bái | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
4. Lào Cai | Từ 3/2 - 18/2/2024 (tức 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
5. Sơn La | Từ 8/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
6. Bắc Ninh | Từ 7/2 - 18/2/2024 (tức 28 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
7. Quảng Ninh | Từ 5/2 - 17/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
8. Hà Tĩnh | Từ 6/2 - 18/2/2024 (tức 27 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
9. Cần Thơ | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 5 tháng Giêng) |
10. Đồng Nai | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
11. Đắk Nông | Từ 8/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
12. Kon Tum | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
13. Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
14. Trà Vinh | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
15. Yên Bái | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
16. Gia Lai | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
17. Đà Nẵng | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
18. Bình Dương | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 Tháng Chạp đến ngày mùng 5 tháng Giêng) |
19. Long An | Từ 4/2 – đến ngày 14/2/2024. (tức 25 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
20. Đồng Tháp | Từ 8/2 - 17/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
21. An Giang | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
22. Đắk Lắk | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
23. Tây Ninh | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến ngày mùng 8 tháng Giêng) |
24. Lâm Đồng | Từ ngày 7/2/ đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
25. Quảng Nam | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
26. Vĩnh Phúc | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 29 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) |
27. Bến Tre | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
28. Bình Thuận | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ 26 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
29. Bắc Giang | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 29 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
30. Bình Định | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm đến ngày mùng 5 tháng Giêng) |
31. Khánh Hòa | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17//2024 (tức ngày26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 8 tháng Giêng) |
32. Bạc Liêu | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18//2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
33. Hà Giang | Từ ngày 3/2/2024 đến hết ngày 18/2/2024 (tức từ ngày 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
34. Quảng Ngãi | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
35. Thừa Thiên Huế | Từ ngày 6/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức 27 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) Từ ngày 5/2/2024 đến ngày 18/2/2024 |
36. Phú Yên | (tức từ 26 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) |
37. Tây Ninh | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
38. Nam Định | Từ ngày 6/2 đến hết ngày 14/2 (tức từ ngày 27 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
39. Hải Phòng | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 14/2 (tức từ ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
40. Hải Dương | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 17/2 (tức ngày 28 tháng chạp đến ngày mùng 8 tháng Giêng) |
41. Thái Bình | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2 (tức ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 5 tháng Giêng) |
42. Quảng Ninh | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17/2 (tức 26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
43. Kiên Giang | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
44. Phú Thọ | Từ ngày 5/2 đến ngày 18/2 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
45. Lạng Sơn | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 18/2 (tức ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
46. Tuyên Quang | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2 (tức 26 tháng chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
47. Nghệ An | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
Vui lòng nhập nội dung bình luận.