Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Ngày 26/11, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 103/NĐ-CP đồng ý giảm 50% lệ phí trước bạn (LPTB) đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước đăng ký lần đầu từ ngày 1/12/2021 - 31/5/2022.
Sau khi chính sách giảm 50% LPTB được áp dụng, hàng loạt các thương hiệu nằm trong diện ưu đãi. Trong đó, tất cả các mẫu xe của VinFast đều được giảm 50% LPTB.
Riêng với VinFast Lux A2.0, mẫu xe này hiện nay lăn bánh rẻ hàng đầu trong phân khúc với phiên bản Tiêu chuẩn khi chưa đến 1 tỷ đồng.
Được biết, VinFast Lux A2 có 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất bao gồm: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.
Khách hàng mua xe VinFast Lux A2.0 hiện nay có thể lựa chọn hình thức trả thẳng hoặc trả góp với các mức ưu đãi khách nhau, giá niêm yết của xe cụ thể:
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá bảo lãnh lãi suất vượt trội (VNĐ) | Giá trả thẳng 100% giá trị xe (VNĐ) |
---|---|---|---|
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 1.115.120.000 | 979.640.000 | 881.695.000 |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao | 1.206.240.000 | 1.060.200.000 | 948.575.000 |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp | 1.358.554.000 | 1.193.770.000 | 1.074.450.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 sau khi đã giảm 50% lệ phí trước bạ, giảm 10% khi trả thẳng, cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá trả thẳng 100% giá trị xe (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Tp. Hồ Chí Minh (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh thành khác (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 881.695.000 | 964.104.525 | 955.470.625 | 937.470.625 |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao | 948.575.000 | 1.035.013.325 | 1.026.041.825 | 1.008.041.825 |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp | 1.074.450.000 | 1.168.881.450 | 1.158.392.450 | 1.087.392.450 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số/Phiên bản | VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0 Nâng cao | VinFast Lux A2.0 Cao cấp |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | 4.973 x 1.900 x 1.500 | 4.973 x 1.900 x 1.500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | 2.968 | 2.968 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 |
Động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.997 | 1.997 | 1.997 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 | 70 | 70 |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 - 6.000 | 174 @ 4.500 - 6.000 | 228 @ 5.000 - 6.000 |
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 - 4.000 | 300 @ 1.750 - 4.000 | 350 @ 1.750 - 4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | Có | Có |
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | ZF - Tự động 8 cấp | ZF - Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực, điều khiển điện |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifier |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 18 inch | 19 inch |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 11,11 | 11,11 | 10,83 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6,90 | 6,90 | 6,82 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 8,39 | 8,39 | 8,32 |
VinFast Lux A2.0 sở hữu ngoại hình hiện đại khi được thiết kế bởi studio đến từ Ý. Đặc biệt hơn, mẫu sedan của thương hiệu Việt còn được phát triển dựa trên nền tảng chiếc BMW 5-Series.
Ở phần đầu, dấu ấn thương hiệu Việt hiện hữu rõ với hệ thống lưới tản nhiệt hình chữ "V" kết hợp đèn LED định vị ban ngày kéo dài vào trung tâm tạo điểm nhấn.
Với những đường gân nổi cứng cáp, thân xe Lux A2.0 trở nên cân đối hơn. Chiếc xe này sử dụng bộ la-zăng hợp kim 5 chấu kép, gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện.
Dải đèn hậu hình chữ "V" tạo hình thống nhất với đèn trước cũng mang đến khả năng nhận diện thương hiệu tốt hơn cho VinFast Lux A2.0.
Phong các thiết kế hiện đại cũng xuất hiện ở khoang nội thất xe VinFast Lux A2.0, khách hàng có 2 tùy chọn tông màu kem kết hợp gỗ hoặc nâu kết hợp bạc mang đến vẻ cao cấp, sang trọng.
Ở vị trí trung tâm, không gian giải trí của xe sẽ dựa trên màn hình 10.1 inch đặt dọc tích hợp hệ thống điều hòa, bệ điều khiển trung tâm có nút bấm khởi động, phanh tay điện tử.
Bên trái là vô-lăng ba chấu bọc da, đồng hồ phía sau mới mẻ giúp VinFast Lux A2.0 tiếp cận những khách hàng trẻ tuổi.
Trong khi đó, ghế ngồi trên VinFast Lux A2.0 sử dụng da Nappa cao cấp với có khảng chỉnh điện ghế trước, hàng ghế sau rộng rãi và tích hợp bệ tỳ tay, cửa gió điều hòa, rèm che nắng.
Dưới nắp ca-pô, VinFast Lux A2.0 được trang bị động cơ xăng tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp. Bản tiêu chuẩn và nâng cao xe có công suất tối đa 174 mã lực, 300Nm mô-men xoắn và trên cao cấp sẽ có công suất đến 228 mã lực, mô-men 350Nm. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động ZF 8 cấp và hệ dẫn động cầu sau.