Giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 mới nhất hấp dẫn, người mua khó cưỡng

Hữu Đăng Thứ sáu, ngày 03/12/2021 08:25 AM (GMT+7)
Khách hàng mua xe VinFast Lux A2.0 nhận ưu đãi kép từ hãng và giảm 50% lệ phí trước bạ theo chính sách của Chính phủ áp dụng từ tháng 12/2021.
Bình luận 0

Ngày 26/11, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 103/NĐ-CP đồng ý giảm 50% lệ phí trước bạn (LPTB) đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước  đăng ký lần đầu từ ngày 1/12/2021 - 31/5/2022.

Sau khi chính sách giảm 50% LPTB được áp dụng, hàng loạt các thương hiệu nằm trong diện ưu đãi. Trong đó, tất cả các mẫu xe của VinFast đều được giảm 50% LPTB.

Giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 tháng 12/2021 khi giảm 50% lệ phí trước bạ  - Ảnh 1.

VinFast Lux A2.0 được giảm 50% lệ phí trước bạ. Ảnh V.D.

Riêng với VinFast Lux A2.0, mẫu xe này hiện nay lăn bánh rẻ hàng đầu trong phân khúc với phiên bản Tiêu chuẩn khi chưa đến 1 tỷ đồng.

Được biết, VinFast Lux A2 có 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất bao gồm: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.

Giá niêm yết xe VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 12/2021

Khách hàng mua xe VinFast Lux A2.0 hiện nay có thể lựa chọn hình thức trả thẳng hoặc trả góp với các mức ưu đãi khách nhau, giá niêm yết của xe cụ thể:

Phiên bản

Giá niêm yết (VNĐ)

Giá bảo lãnh lãi suất vượt trội (VNĐ)

Giá trả thẳng 100% giá trị xe (VNĐ)

VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn

1.115.120.000 

979.640.000

881.695.000

VinFast Lux A2.0 Nâng cao

1.206.240.000 

1.060.200.000

948.575.000

VinFast Lux A2.0 Cao cấp

1.358.554.000  

1.193.770.000

1.074.450.000

Giá lăn bánh tạm tính xe VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 12/2021

Giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 sau khi đã giảm 50% lệ phí trước bạ, giảm 10% khi trả thẳng, cụ thể như sau:

Phiên bản

Giá trả thẳng 100% giá trị xe (VNĐ)

Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)

Giá lăn bánh tại Tp. Hồ Chí Minh (VNĐ)

Giá lăn bánh tại tỉnh thành khác (VNĐ)

VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn

881.695.000

964.104.525 

955.470.625

937.470.625

VinFast Lux A2.0 Nâng cao

948.575.000

1.035.013.325  

1.026.041.825

1.008.041.825

VinFast Lux A2.0 Cao cấp

1.074.450.000

1.168.881.450  

1.158.392.450

1.087.392.450

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux A2.0

Thông số/Phiên bản

VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn

VinFast Lux A2.0 Nâng cao

VinFast Lux A2.0 Cao cấp

Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)

4.973 x 1.900 x 1.500

4.973 x 1.900 x 1.500

4.973 x 1.900 x 1.500

Chiều dài cơ sở (mm)

2.968

2.968

2.968

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

150

150

Động cơ

Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên

Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên

Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên

Dung tích xy-lanh (cc)

1.997

1.997

1.997

Dung tích bình nhiên liệu (L)

70

70

70

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

174 @ 4.500 - 6.000

174 @ 4.500 - 6.000

228 @ 5.000 - 6.000

Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

300 @ 1.750 - 4.000

300 @ 1.750 - 4.000

350 @ 1.750 - 4.000

Tự động tắt động cơ tạm thời

Hộp số

ZF - Tự động 8 cấp

ZF - Tự động 8 cấp

ZF - Tự động 8 cấp

Hệ dẫn động

Cầu sau (RWD)

Cầu sau (RWD)

Cầu sau (RWD)

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc

Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc

Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc

Trợ lực lái

Thủy lực, điều khiển điện

Thủy lực, điều khiển điện

Thủy lực, điều khiển điện

Hệ thống loa

8 loa

8 loa

13 loa, có Amplifier

Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm

 18 inch

18 inch

19 inch

Số túi khí

666

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)

11,11

11,11

10,83

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

6,90

6,90

6,82

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)

8,39

8,39

8,32

Tham khảo thiết kế xe VinFast Lux A2.0

Ngoại thất VinFast Lux A2.0 

VinFast Lux A2.0 sở hữu ngoại hình hiện đại khi được thiết kế bởi studio đến từ Ý. Đặc biệt hơn, mẫu sedan của thương hiệu Việt còn được phát triển dựa trên nền tảng chiếc BMW 5-Series.

Giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 tháng 12/2021 khi giảm 50% lệ phí trước bạ  - Ảnh 2.

VinFast Lux A2.0 có thiết kế hiện đại. Ảnh H.G.

Ở phần đầu, dấu ấn thương hiệu Việt hiện hữu rõ với hệ thống lưới tản nhiệt hình chữ "V" kết hợp đèn LED định vị ban ngày kéo dài vào trung tâm tạo điểm nhấn.

Với những đường gân nổi cứng cáp, thân xe Lux A2.0 trở nên cân đối hơn. Chiếc xe này sử dụng bộ la-zăng hợp kim 5 chấu kép, gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện. 

Dải đèn hậu hình chữ "V" tạo hình thống nhất với đèn trước cũng mang đến khả năng nhận diện thương hiệu tốt hơn cho VinFast Lux A2.0.

Nội thất VinFast Lux A2.0 

Phong các thiết kế hiện đại cũng xuất hiện ở khoang nội thất xe VinFast Lux A2.0, khách hàng có 2 tùy chọn tông màu kem kết hợp gỗ hoặc nâu kết hợp bạc mang đến vẻ cao cấp, sang trọng. 

Giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 tháng 12/2021 khi giảm 50% lệ phí trước bạ  - Ảnh 3.

Nội thất xe VinFast Lux A2.0. Ảnh K.L.

Ở vị trí trung tâm, không gian giải trí của xe sẽ dựa trên màn hình 10.1 inch đặt dọc tích hợp hệ thống điều hòa, bệ điều khiển trung tâm có nút bấm khởi động, phanh tay điện tử.

Bên trái là vô-lăng ba chấu bọc da, đồng hồ phía sau mới mẻ giúp VinFast Lux A2.0 tiếp cận những khách hàng trẻ tuổi.

Trong khi đó, ghế ngồi trên VinFast Lux A2.0 sử dụng da Nappa cao cấp với có khảng chỉnh điện ghế trước, hàng ghế sau rộng rãi và tích hợp bệ tỳ tay, cửa gió điều hòa, rèm che nắng.

Động cơ

Giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 tháng 12/2021 khi giảm 50% lệ phí trước bạ  - Ảnh 4.

Động cơ xe VinFast Lux A2.0. Ảnh T.H.

Dưới nắp ca-pô, VinFast Lux A2.0 được trang bị động cơ xăng tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp. Bản tiêu chuẩn và nâng cao xe có công suất tối đa 174 mã lực, 300Nm mô-men xoắn và trên cao cấp sẽ có công suất đến 228 mã lực, mô-men 350Nm. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động ZF 8 cấp và hệ dẫn động cầu sau.

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem