Giá xe Vario 150 2022 mới nhất

NQ Thứ hai, ngày 21/02/2022 05:55 AM (GMT+7)
Honda Vario là một trong những mẫu xe ăn khách của Honda nhưng chưa được phân phối chính hãng tại Việt Nam. Giá xe Vario 150 dao động từ 62 triệu đồng và từ 45 triệu đồng cho bản 125.
Bình luận 0

Honda Vario 150 là cái tên rất được người dùng mong chờ ngày ra mắt tại thị trường Việt Nam, tuy nhiên vẫn chưa thấy thông tin gì về việc Honda sẽ sản xuất trong nước dòng xe này.

Vario 150 là mẫu xe ga có thiết kế hiện đại, nam tính, thể thao và năng động. Định hướng người dùng của dòng xe ga này chủ yếu là nam giới, đồng thời cạnh tranh với đối thủ rất đáng gờm là Yamaha NVX 150 trong tầm giá 50 đến 60 triệu đồng.

img

Hiện tại, Honda Vario 150 mới được bán ở thị trường Việt Nam chủ yếu là dạng nhập khẩu nguyên chiếc thông qua cửa hàng tư nhân từ Indonesia và Thái Lan, giá xe Vario cũng có sự chênh lệch đáng kể ở các cửa hàng và tùy từng thời điểm.

Bảng giá xe Vario 150 mới nhất tháng 02/2022

Vì Honda Vario 150 không được phân phối chính hãng nên giá xe sẽ không được niêm yết từ hãng. Các đại lý tư nhân nhập khẩu về sẽ tự quyết định giá bán mẫu xe này.

1. Giá xe Honda Vario 150 mới nhất

Sở dĩ có sự chênh lệch nhiều giữa giá bán Vario 150 là do ảnh hưởng bởi một số yếu tố như nguồn hàng nhập về, chi phí vận chuyển, số lượng xe được nhập về,... của mỗi cửa hàng/đại lý là khác nhau nên giá xe Honda Vario 150 cũng khác nhau, chuyện chênh giá giữa cửa hàng này với cửa hàng khác là điều dễ hiểu.

Phiên bản Giá thấp nhất (đồng) Giá cao nhất (đồng)
Vario 150 Đỏ nhám 52.000.000 65.000.000
Vario 150 Đen mâm vàng 52.000.000 65.000.000
Vario 150 Nâu 52.000.000 65.000.000
Vario 150 Bạc 52.000.000 65.000.000
Vario 150 Đen đỏ 52.000.000 65.000.000
Vario 150 Trắng đỏ 52.000.000 65.000.000

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo tại một số cửa hàng, chưa bao gồm phí trước bạ phí đăng ký biển số phí bảo hiểm dân sự.

2. Giá xe Vario 150 ở Hà Nội

Theo như khảo sát mức giá bán của Vario 150 ở một số cửa hàng ở Hà Nội thì giá xe Vario khá “dễ chịu” khi chỉ ở mức khoảng 55 đến 58 triệu đồng

Phiên bản Giá đại lý (đồng)
Vario 150 Đỏ nhám 55.500.000
Vario 150 Đen mâm vàng 58.200.000
Vario 150 Nâu 55.500.000
Vario 150 Bạc 55.000.000
Vario 150 Đen đỏ 57.200.000
Vario 150 Trắng đỏ 56.500.000

3. Giá xe Vario 150 ở Thành Phố Hồ Chí Minh

Không giống như ở Hà Nội, Honda Vario 150 rất được những khách hàng ở miền Nam ưa chuộng nên giá bán có mức giá khá cao, từ 56 đến 62 triệu đồng, tùy từng màu sắc.

Phiên bản Giá đại lý (đồng)
Vario 150 Đỏ nhám 56.900.000
Vario 150 Đen mâm vàng 62.000.000
Vario 150 Nâu 56.000.000
Vario 150 Bạc 56.000.000
Vario 150 Đen đỏ 57.900.000
Vario 150 Trắng đỏ 58.800.000

4. Tham khảo thêm giá xe Honda Vario 125 mới nhất 2022

Phiên bản Vario 125 có giá bán thấp hơn từ 8 đến 16 triệu đồng so với phiên bản 150 tùy từng nơi bán và sự chênh lệch giá bán cũng diễn ra đối với phiên bản Honda Vario 125.

Phiên bản Giá thấp nhất (đồng) Giá cao nhất (đồng)
Vario 125 2022 màu xanh nhám 44.000.000 49.500.000
Vario 125 2022 màu đen nhám 44.000.000 49.500.000
Vario 125 2022 màu trắng 44.000.000 49.500.000

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo tại một số cửa hàng, chưa bao gồm phí trước bạ phí đăng ký biển số phí bảo hiểm dân sự.

Thông tin ưu đãi khi mua xe Honda Vario 150

Người dùng khi mua xe Honda Vario 150 sẽ được hưởng các chương trình ưu đãi giảm giá hay quà tặng đi kèm tùy thuộc vào từng đại lý và từng thời điểm bán ra. Các chế độ bảo hành, bảo dưỡng sẽ được thực hiện tại cơ sở mua hàng do Honda Vario không được phân phối chính hãng tại Việt Nam.

So sánh giá xe Vario 150 với các đối thủ

Honda Vario 150 có thể cạnh tranh cả với người anh em là Honda Air Blade và là đối thủ khá xứng tầm với Yamaha NVX khi sở hữu thiết kế hoàn toàn mới.

1. Yamaha NVX 155

Yamaha NVX cũng có thiết kế rất thể thao, không hề kém cạnh Honda Vario và thậm chí nhỉnh hơn do kích thước lớn hơn và kiểu dáng xe cơ bắp hơn. Vario kích thước nhỏ gọn nên phù hợp với vóc dáng trung bình của người Việt Nam và dễ dàng di chuyển trong tuyến phố đông đúc.

img

- Giá xe Yamaha NVX 155 Thế Hệ I: 52.240.000đ

- Giá xe Yamaha NVX 155 Thế Hệ I Phiên Bản Doxou: 52.740.000đ

- Giá xe Yamaha Nvx 155 Vva Thế Hệ II Màu Mới: 53.500.000đ

- Giá xe Yamaha Nvx 155 Vva Thế Hệ II: 53.500.000đ

- Giá xe Yamaha Nvx 155 Vva Thế Hệ II Phiên Bản Giới Hạn Monster Energy: 54.500.000đ

2. Honda Air Blade 150

Mặc dù không được phân phối chính hãng nhưng những khách hàng trẻ thích sự năng động, cá tính có thể lựa chọn Honda Vario thay vì Honda Airblade với thiết kế có phần hợp với khách hàng trung tuổi.

img

- Giá xe Air Blade 150 - Phiên bản Đặc biệt: 56.690.000

- Giá xe Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn: 55.490.000

- Giá xe Air Blade 150 - Phiên bản Giới hạn: 55.790.000

Màu xe của Honda Vario 150 2022

Honda Vario 150 2022 có các màu sắc gồm đen mâm đồng, trắng tem đỏ, vàng cát, đỏ nhám, xanh nhám, trắng, bạc xám, đen nhám.

img

Đánh giá tổng thể của Honda Vario 150

Honda Vario 150 có kích thước giữ nguyên so với người tiền nhiệm, chiều dài x rộng x cao lần lượt là 1.919 x 679 x 1.062 (mm), khoảng sáng gầm 132 mm và chiều cao yên 769 mm.

1. Thiết kế của Honda Vario 150

Tổng thể kiểu dáng của Honda Vario 150 có thiết kế trẻ trung, mạnh mẽ với những đường gân vuốt ngược ở phần mặt trước xe và điểm nhấn là cụm đèn pha LED tăng cường độ sáng khi đi buổi tối.

img

Phần mặt trước xe thiết kế tựa đầu của chú chim đại bàng đang lao về phía trước để vồ mồi, ở phần mặt nạ của xe là hai dãy đèn Demi Led vuốt ngược và tạo hình vây như đôi cánh sáng rực tương tự như đèn pha LED trên Honda City thế hệ mới hiện nay.

img

Thân xe là những đường vuốt khí động học giúp tối ưu sức cản gió khi xe di chuyển, vừa đáp ứng được tính thẩm mỹ khỏe khoắn, nam tính hơn trên Vario 150.

img

Thiết kế đuôi xe đồng bộ với tổng thể của kiểu dáng xe, thanh thoát, tạo tư thế thoải mái cho người ngồi sau. Đèn hậu và đèn xi-nhanh full LED hiện đại hơn so với người tiền nhiệm.

img

2. Động cơ của Vario 150

Honda Vario 150 được trang bị động cơ vẫn là loại máy xăng SOHC 2 van xi lanh đơn, dung tích 149,3 cc phun nhiên liệu điện tử eSP, sản sinh công suất 13,1 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô men xoắn đạt 13,4 Nm tại 5.000 vòng/phút.Theo kết quả thử nghiệm của Honda, Mực tiêu thụ nhiên liệu của Vario 150 có là 1,89 lít/100km, khá tiết kiệm so với dòng xe ga như Honda Vario 150.

img

3. Trang bị tính năng trên Honda Vario 150

- Tính năng như khóa thông minh Smartkey (tính năng khóa tay lái, mở cốp xe, tìm xe trong bãi đỗ và tăng cường khả năng chống trộm.)

- Hệ thống tạm dừng khởi động Idling Stop.

- Chân chống điện .

- Đèn pha Full LED cùng dãy đèn Demi Led cỡ lớn.

- Đồng hồ hiển thị thông số dạng LCD TFT hiện đại.

- Hệ thống phanh kết hợp Combi Brake

4. Tiện ích trên Honda Vario 150

- 2 hộc để đồ phía trước xe

- Ổ sạc USB loại DC 12V tiện lợi

- Cảnh báo bình điện và nhắc nhở thay dầu động cơ trên màn hình.

Đánh giá ưu nhược điểm của xe Honda Vario 150

Chia sẻ đánh giá của người dùng sau thời gian sử dụng Honda Vario 150:

Ưu điểm

- Thiết kế đẹp.

- Hệ thống đèn chiếu sáng bằng LED của xe hoạt động hiệu quả, cho ánh sáng rõ khi đi đêm.

- 2 đèn báo rẽ dạng rời khá chắc chắn.

Nhược điểm

- Các khớp nối đã xảy ra hiện tượng gãy hoặc lệch, gây ra những tiếng kêu khi xe vận hành.

- Phần sàn để chân của Vario được đánh giá là khá nhỏ.

- Khu vực để chân còn tương đối bất lợi với người có chiều cao từ 1,75 m trở lên.

- Đồng hồ LCD khó quan sát khi vận hành trong điều kiện nắng gắt.

- Dung tích cốp hơi nhỏ.

- Chưa được tích hợp phanh ABS.

Bảng thông số kỹ thuật Honda Vario 150

Trọng lượng bản thân 112 kg
Dài x Rộng x Cao 1919 x 679 x 1062 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.280 mm
Khoảng sáng gầm xe 135 mm
Dung tích bình xăng 5.5 lít
Cỡ lốp trước/sau 80/90 – 14 M / C 40P (không xăm) 90/90 – 14 M / C 46p (không xăm)
Loại động cơ eSP
Dung tích xy lanh 150cc
Công suất tối đa 8.3 kW / 8500 rpm
Momen cực đại 10.8 Nm / 5000 rpm
Hộp số Tự động, V-matic
Hệ thống khởi động Điện
Trang bị động cơ eSP, Xi-lanh đơn Mức tiêu hao nhiên liệu: 1,89L/100km
Dung tích 150 phân khối Phun xăng điện tử
Công suất 12,4hp tại Vòng tua máy 8.500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 12,8 Nm ở Vòng tua máy 5.000 vòng/phút.
Kích thước lốp trước: 80/90 – 14 M / C 40P Kích thước lốp sau 90/90 – 14 M / C 46P
Loại ly hợp: tự động, ly tâm, khô Pin 12V-5Ah, loại MF
Từ khóa:
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem