Thương hiệu ô tô "made in VietNam" dần khẳng định được uy tín và chất lượng kể từ khi ra mắt. Cả 4 dòng xe bao gồm 1 mẫu SUV, 1 mẫu sedan được thiết kế bởi công ty thiết kế xe hơi tên tuổi trên thế giới như Pininfarina và 1 mẫu xe đô thị cỡ A được lấy ý tưởng từ mẫu xe Opel Karl Rocks.
Được giới thiệu lần đầu tiên vào tháng 11 năm 2018 tại công viên Thống Nhất, giá bán của những chiếc ô tô VinFast đã được triển khai theo 2 hình thức là giá chính thức và giá khuyến mại trong thời kỳ mới ra mắt để kích thích người tiêu dùng mua và trải nghiệm.
Hiện nay, mặc dù chính sách hỗ trợ 50% thuế trước bạ đối với các xe được lắp ráp, sản xuất trong nước đã kết thúc nhưng VinFast vẫn tiếp tục hỗ trợ giảm 100% thuế trước bạ cho khách hàng mua xe.
Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 01/2021
Khách hàng khi hoàn tất mua xe trước ngày 28/02/2021 sẽ vẫn được VinFast hỗ trợ 100% phí trước bạ, tùy từng phiên bản sẽ tiết kiệm được từ 58 - 60 triệu đồng (đối với khách hàng tại Hà Nội), từ 40 - 48 triệu đồng (đối với khách hàng tại TP. HCM). Dưới đây là chi tiết về giá các phiên bản.
Giá xe VinFast Fadil
Fadil là mẫu xe Hatchback 5 chỗ thuộc phân khúc hạng A với giá đang được ưu đãi chỉ từ 359,6 triệu đồng là mức giá rất hấp dẫn để cạnh tranh trực tiếp với Hyundai i10, Kia Morning, Toyota Wigo,...
VinFast Fadil màu trắng
VinFast Fadil sở hữu kích thước với chiều dài x rộng x cao tương ứng là 3.876 mm x 1.632 mm x 1.495 mm, trục cơ sở dài 2.385 mm. Xe được trang bị động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng có dung tích 1.4L, công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128Nm, kết nối hộp số sàn và hộp số tự động vô cấp CVT, dẫn động cầu trước và vô lăng trợ lực điện. Ngoài ra, Fadil còn được trang bị 06 tính năng an toàn vượt trội với hệ thống hỗ trợ đỗ xe, cân bằng điện tử, camera sau.
Bảng giá Fadil ưu đãi tháng 01/2021 (đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá ưu đãi trả thẳng |
Giá lăn bánh (trả thẳng) |
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
425 |
359.6 |
426 |
419 |
400 |
VinFast Fadil nâng cao |
459 |
389.2 |
459 |
451 |
431 |
VinFast Fadil cao cấp |
499 |
426.6 |
501 |
493 |
474 |
Bảng giá Fadil trả góp tháng 01/2021 (đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản |
Giá xe trả góp
(0% lãi suất trong 2 năm đầu)
|
Giá xe trả góp
(ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng)
|
Giá xuất hóa đơn |
Khách hàng trả trước |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
400.1 |
400.1 |
36 |
VinFast Fadil nâng cao |
434.1 |
434.1 |
39 |
VinFast Fadil cao cấp |
474.1 |
474.1 |
42 |
So sánh VinFast Fadil với các đối thủ như:
- Honda Brio giá từ 418 triệu đồng
- Toyota Wigo giá từ 352 triệu đồng
- Hyundai Grand i10 giá từ 315 triệu đồng
- Kia Morning giá từ 299 triệu đồng
Giá xe VinFast Lux A2.0
Mẫu xe Sedan Lux A2.0 có giá ưu đãi chỉ từ 928,1 triệu đồng là đã có thể sở hữu chiếc xe hạng sang với thiết kế hiện đại, sang trọng. Ngoại thất VinFast Lux A2.0 có thiết kế mềm mại, sang trọng từng đường nét theo phong cách Ý. Động cơ N20, 4 xy-lanh, dung tích 2.0L tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp theo bản quyền mua từ BMW.
Chiếc Sedan Lux A2.0 màu đỏ bắt mắt
Bảng giá VinFast Lux A2.0 ưu đãi tháng 01/2021 (đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá ưu đãi trả thẳng |
Giá lăn bánh (trả thẳng) |
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn |
1.179 |
928.1 |
1.344 |
1.320 |
1.301 |
VinFast Lux A2.0 nâng cao |
1.269 |
998.5 |
1.142 |
1.122 |
1.103 |
VinFast Lux A2.0 cao cấp |
1.419 |
1.131 |
1.290 |
1.267 |
1.248 |
Bảng giá VinFast Lux A2.0 trả góp tháng 01/2021 (đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản |
Giá xe trả góp (0% lãi suất trong 2 năm đầu) |
Giá xe trả góp (ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng) |
|
|
Giá xuất hóa đơn |
Khách hàng trả trước |
VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn |
1.031,2 |
1.031,2 |
92 |
VinFast Lux A2.0 nâng cao |
1.116,1 |
1.116,1 |
99 |
VinFast Lux A2.0 cao cấp |
1.256,6 |
1.256,6 |
112 |
So sánh giá xe VinFast Lux A2.0 với các đối thủ:
- Honda Accord giá bán từ 1,319 tỷ đồng
- Toyota Camry giá bán từ 1,029 tỷ đồng
- Mazda 6 giá bán từ 889 triệu đồng
- Kia Optima giá bán từ 759 triệu đồng
Giá xe VinFast Lux SA2.0
Mẫu SUV cơ bắp của VinFast cũng được ra mắt tại công viên Thống Nhất vào ngày 20/11/2018 vào cùng thời điểm với mẫu Sedan Lux A2.0 và chiếc Hatchback hạng A Fadil. Giá của Lux SA2.0 cũng đang được hưởng ưu đãi chỉ từ 1.290,7 triệu đồng đi kèm với chế độ bảo hành 5 năm và ưu đãi lãi suất vay 2 năm, ngoài ra người mua xe còn được tặng thưởng các voucher nghỉ dưỡng sang trọng.
VinFast Lux SA2.0 màu đen
Ngoại thất của Lux SA2.0 vuông vức và khỏe khoắn, những đường gân dập nổi trên nắp ca-pô càng tăng thêm độ thể thao và không quá cứng nhắc. lưới tản nhiệt hình chữ V và logo chữ V thể hiện sự đồng nhất trong thiết kế.
VinFast Lux SA 2.0 sử dụng động cơ dung tích 2,0L tăng áp, I-4, DOHC với van biến thiên và phun nhiên liệu trực tiếp, kết nối hệ dẫn động cầu sau (RWD) cùng hộp số tự động 8 cấp.
Bảng giá VinFast Lux SA2.0 ưu đãi tháng 01/2021 (đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá ưu đãi trả thẳng |
Giá lăn bánh (trả thẳng) |
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn |
1.649 |
1.290,7 |
1.469 |
1.443 |
1.424 |
VinFast Lux SA2.0 nâng cao |
1.739 |
1.367,2 |
1.555 |
1.527 |
1.508 |
VinFast Lux SA2.0 cao cấp |
1.929 |
1.528 |
1.734 |
1.704 |
1.685 |
Bảng giá VinFast Lux SA2.0 trả góp tháng 01/2021 (đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản |
Giá xe trả góp (0% lãi suất trong 2 năm đầu) |
Giá xe trả góp (ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng) |
Giá xuất hóa đơn |
Khách hàng trả trước |
VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn |
1.434,2 |
1.434,2 |
127 |
VinFast Lux SA2.0 nâng cao |
1.519,2 |
1.519,2 |
135 |
VinFast Lux SA2.0 cao cấp |
1.697,5 |
1.697,5 |
151 |
So sánh giá xe VinFast Lux SA2.0 so với các đối thủ hiện nay:
- Vinfast Lux SA2.0 giá bán từ 1 tỷ 290,7 triệu đồng
- Ford Everest giá bán từ 999 triệu đồng
- Toyota Fortuner giá bán từ 995 triệu đồng
- Mazda CX-8 có giá từ 999 triệu đồng
- Hyundai SantaFe giá bán từ 995 triệu đồng
Giá xe VinFast President
Đây là mẫu xe SUV cao cấp nhất của VinFast có giá niêm yết 4,6 tỷ đồng dành cho đối tượng khách hàng là doanh nhân thành đạt, người nhiều tiền. Đúng như tên gọi “President” tức là “xe chủ tịch”, thể hiện sự đẳng cấp và sang trọng từ nội thất bên trong, các tiện nghi được tích hợp và công nghệ an toàn, vận hành hỗ trợ người lái.
VinFast President tại Showroom
VinFast President sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) tương ứng là 5146mm x 1987mm x 1760mm, chiều dài cơ sở 3133m cho không gian bên trong rộng rãi thoải mái.
Động cơ V8, 6.2L sản sinh công suất tối đa 420 mã lực, 8 xi-lanh, tăng cường, momen xoắn cực đại 624 Nm. Xe đạt tốc độ từ 0 đến 100Km/h chỉ mất 6.8s.
Khi ra mắt, VinFast President có giá từ sẽ phải cạnh tranh với các tên tuổi lớn như BMW X7, Lexus LX570, Volvo XC90, Land Rover Range Rover…
Bảng giá VinFast President ưu đãi tháng 01/2021 (đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá ưu đãi trả thẳng |
Giá lăn bánh (trả thẳng) |
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
VinFast President |
4.6 |
3.8 |
4.278 |
4.203 |
4.184 |
Vui lòng nhập nội dung bình luận.