– Hover go for water it pure: Lượn đi cho nước nó trong
– I want to toilet kiss you: Anh muốn cầu hôn em
– Son with no girl: Con với chả cái
– Like is afternoon: thích thì chiều
– Tangerine do orange flunk: quýt làm cam chịu
– Sky down no enemy: Thiên hạ vô địch…
– Nest your father: Tổ cha mày
– Eat picture: Ăn ảnh
– Home face road - Dad do big: Nhà mặt phố - Bố làm to
– No family live: Vô gia cư
– Go dust: Đi bụi
– Sugar sugar Hero man: Đường đường 1 đấng anh hào
– Light as feather pink: Nhẹ như lông hồng
– Clothes donkey: Đồ con lừa
– Dog die : Chó chết
– Deam what: Tưởng gì
– Do you think you delicious? Mày nghĩ mày ngon à?
– No dare where: Không dám đâu.
– Know die now: Biết chết liền.
– Go die go: Đi chết đi.
– No table: Miễn bàn.
– Ugly tiger: Xấu hổ.
– No star where: Không sao đâu.
– No four go: Vô tư đi.
– Like is afternoon: Thích thì chiều.
– You lie see love: Em xạo thấy thương
Hãy cùng khám phá những thú vụ về tiếng Anh của Lệ Rơi dưới con mắt của “người trong nghề“.
Vui lòng nhập nội dung bình luận.