Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Phân khúc Crossover hạng năm 2022 trở nên vô cùng sôi động khi có thêm "tân binh" KIA Sportage được Thaco lắp ráp và phân phối tại Việt Nam nhằm gia tăng sự cạnh tranh với các đối thủ như Hyundai Tucson, Mazda CX-5.
Liệu trong tầm giá hơn 1 tỷ đồng, KIA Sportage 2022 hay Mazda CX-5 là mẫu xe đáng chọn?.
KIA Sportage 2022 có mức giá cao hơn so với "người anh em", nhưng khách hàng sẽ có đến 8 lựa chọn thay vì 4 như Tucson
Tên phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) | Tên phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
KIA Sportage 2.0G Luxury | 899 | Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe | 839 |
KIA Sportage 2.0G Premium | 939 | Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury | 879 |
KIA 2.0G Signature X-Line | 999 | Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889 |
KIA Sportage 2.0G Signature | 1.009 | Mazda CX-5 2.0L Premium | 919 |
KIA Sportage 1.6 Turbo Signature X-Line AWD | 1.089 | Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 999 |
KIA Sportage 1.6 Turbo Signature AWD | 1.089 | Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium | 1.059 |
KIA Sportage 2.0D Signature X-Line | 1.099 | - | - |
KIA Sportage 2.0D Signature | 1.099 | - | - |
KIA Sportage 2022 có kích thước tốt hơn và Mazda CX-5. Ảnh Thaco.
KIA Sportage 2022 đang là mẫu xe có thông số kích thước tốt hơn, ngoại trừ khoảng sáng gầm xe so với Mazda CX-5.
Thông số | Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium | KIA Sportage 2.0D Signature |
---|---|---|
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.550 x 1.840 x 1.680 | 4.660 x 1.865 x 1.665 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | 2.755 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 162 |
Ở thế hệ mới, KIA Sportage 2022 sở hữu ngoại hình ấn tượng hơn với phong cách thể thao, còn Mazda CX-5 hướng đến sự sang trọng.
Thông số | Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium | KIA Sportage 2.0D Signature |
---|---|---|
Hệ thống chiếu sáng | Full LED thích ứng | Full LED thích ứng |
La-zăng | 19 inch | 19 inch |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập tự động, báo rẽ, sấy gương | Chỉnh điện, gập tự động, báo rẽ, cảnh báo điểm mù |
Đèn hậu | LED hình elip | LED |
Nội thất xe KIA Sportage 2022 và Mazda CX-5. Ảnh Thaco.
Thông số | Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium | KIA Sportage 2.0D Signature |
---|---|---|
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Màu ghế | Đen | Nâu/Đen |
Đồng hồ hiển thị | Kỹ thuật số 7 inch và Analog | Kỹ thuật số 12,3 inch |
Màn hình giải trí | 7 inch | 12,3 inch |
Hệ thống điều hòa | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập |
Sạc không dây | Không | Có |
Sưởi/làm mát ghế | Không | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Có |
Cần số | Cần số truyền thống | Nút bấm |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Có | Có |
Màn hình HUD | Có | Không |
KIA Sportage 2022 đang vượt trội hơn đối thủ về những trang bị an toàn mà xe sở hữu, cụ thể như:
Thông số | Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium | KIA Sportage 2.0D Signature |
---|---|---|
Ga hành trình thích ứng | Không | Có |
Cảm biến | Trước/sau | Trước/sau |
Camera | Lùi | 360 độ |
Cảnh báo chệch làn & hỗ trợ giữ làn đường | Có | Có |
Phòng tránh va chạm người đi bộ | Không | Có |
Đèn pha thích ứng | Có | Có |
Phanh tự động khẩn cấp | Không | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | Không | Có |
Về vận hành, KIA Sportage máy dầu dù công suất yếu hơn, nhưng mức chênh lệch về mô-men xoắn là điểm nhấn so với Mazda CX-5.
Thông số | Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium | KIA Sportage 2.0D Signature |
---|---|---|
Động cơ | SkyActiv-G 2.5L | Dầu 2.0L |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu |
Công suất (mã lực) | 188 | 183 |
Mô-men xoắn (Nm) | 252 | 416 |
Hộp số | 6AT | 8AT |
Dẫn động | AWD | AWD |
Như vậy, KIA Sportage 2022 đang tỏ ra vượt trội hơn "người anh em" dưới trướng Thaco là Mazda CX-5. Tuy nhiên, thiết kế phá cách, nhanh thay đổi mẫu mã vẫn luôn là nhược điểm của xe Hàn nói chung và KIA Sportage nói riêng.