Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Tại Thái Nguyên, học sinh mầm non, phổ thông, học viên giáo dục thường xuyên nghỉ Tết từ thứ Năm, ngày 8/2 (tức 29 tháng Chạp năm Quý Mão) đến hết Chủ Nhật, ngày 18/2/2024 (tức mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Các trường mầm non, phổ thông đón học sinh trở lại từ thứ Hai, ngày 19/2/2024 (mùng 10 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Tại Quảng Bình, Sở GDĐT tỉnh này đã có thông báo gửi tới hiệu trưởng, giám đốc các đơn vị trực thuộc, trưởng phòng GDĐT, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên các huyện, thị xã, thành phố về thời gian nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn năm 2024 của học sinh. Theo đó, học sinh được nghỉ học từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Riêng học sinh Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh được nghỉ học từ ngày 2/2 đến ngày 17/2/2024 (từ ngày 23 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 8 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Tại Hậu Giang lịch nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024 của học sinh, học viên cụ thể từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (nhằm ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
Tại Cà Mau, lịch nghỉ Tết của học sinh sẽ bắt đầu từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024.
Tỉnh/thành phố | Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 của học sinh các tỉnh, thành |
1. Hà Nội | Học sinh nghỉ Tết từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024. (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng). |
2. TP.HCM | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
3. Yên Bái | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
4. Lào Cai | Từ 3/2 - 18/2/2024 (tức 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
5. Sơn La | Từ 8/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
6. Bắc Ninh | Từ 7/2 - 18/2/2024 (tức 28 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
7. Quảng Ninh | Từ 5/2 - 17/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
8. Hà Tĩnh | Từ 6/2 - 18/2/2024 (tức 27 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
9. Cần Thơ | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 5 tháng Giêng) |
10. Đồng Nai | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
11. Đắk Nông | Từ 8/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
12. Kon Tum | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
13. Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
14. Trà Vinh | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
15. Yên Bái | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
16. Gia Lai | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
17. Đà Nẵng | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
18. Bình Dương | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 Tháng Chạp đến ngày mùng 5 tháng Giêng) |
19. Long An | Từ 4/2 – đến ngày 14/2/2024. (tức 25 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
20. Đồng Tháp | Từ 8/2 - 17/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
21. An Giang | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
22. Đắk Lắk | Từ 5/2 - 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
23. Tây Ninh | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến ngày mùng 8 tháng Giêng) |
24. Lâm Đồng | Từ ngày 7/2/ đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
25. Quảng Nam | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
26. Vĩnh Phúc | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 29 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) |
27. Bến Tre | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
28. Bình Thuận | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức từ 26 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) |
29. A Giang | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 29 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
30. Bình Định | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm đến ngày mùng 5 tháng Giêng) |
31. Khánh Hòa | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17/2024 (tức ngày26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 8 tháng Giêng) |
32. Bạc Liêu | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
33. Hà Giang | Từ ngày 3/2/2024 đến hết ngày 18/2/2024 (tức từ ngày 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
34. Quảng Ngãi | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
35. Thừa Thiên Huế | Từ ngày 6/2/2024 đến hết ngày 14/2/2024 (tức 27 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) Từ ngày 5/2/2024 đến ngày 18/2/2024 |
36. Phú Yên | (tức từ 26 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) |
37. Tây Ninh | Từ ngày 5/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
38. Nam Định | Từ ngày 6/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 27 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
39. Hải Phòng | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
40. Hải Dương | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 17/2/2024 (tức ngày 28 tháng chạp đến ngày mùng 8 tháng Giêng) |
41. Thái Bình | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến mùng 5 tháng Giêng) |
42. Quảng Ninh | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17/2/2024 (tức 26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
43. Kiên Giang | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |
44. Phú Thọ | Từ ngày 5/2 đến ngày 18/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
45. Lạng Sơn | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 28 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
46. Tuyên Quang | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức 26 tháng chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
47. Nghệ An | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng) |
48. Vĩnh Long | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng) |
49. Ninh Bình | Từ ngày 6/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 27 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng). |
50. Tiền Giang | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng). |
51. Thái Nguyên | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức 29 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
|
52. Quảng Bình | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng). |
53. Cà Mau | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng).
|
54. Hậu Giang | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức từ ngày 26 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng) |
| Tiếp tục cập nhật... |