Xa lánh
-
Ở Trung Quốc, Vũ Hán từng được biết đến như một thành phố của hoa anh đào, một động lực thúc đẩy kinh tế của miền trung Trung Quốc và là nơi khởi nguồn của cuộc cách mạng đã lật đổ triều đại cuối cùng của đất nước.
-
Sau 5 tháng nuôi dưỡng và chữa trị, cơ quan quản lý động vật hoang dã quyết định thả con voi về với tự nhiên.
-
Không phủ nhận điện thoại thông minh đã làm cho cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn, có thể tiếp cận con cái mọi lúc mọi nơi vào bất cứ lúc nào dù ngày hay đêm. Nhưng đây không phải là chức năng duy nhất của thiết bị này và các nhà tâm lý học cảnh báo về những gì có thể xảy ra khi một đứa trẻ dành quá nhiều thời gian cho điện thoại thông minh.
-
Cao vỏn vẹn 1m55 nhưng nặng đến 85kg, Ân Điển bị gọi là “Happy Pola Buôn Ba Thuột”.
-
Một bé trai 4 tuổi ở Bangladesh mắc chứng bệnh lạ khiến em có ngoại hình của cụ ông 80 và phải chịu sự xa lánh của mọi người xung quanh.
-
Phụ nữ chuyển giới ở Bangladesh được gọi là Hijra, luôn đối mặt với sự xa lánh và kỳ thị nặng nề. Một nghệ sĩ Bangladesh thậm chí thú nhận, cô từng không đời nào nói chuyện với Hijra như những con người và sẽ tránh xa nếu họ đến gần...
-
Suy nghĩ đầu tiên của tôi sau khi làm "chuyện ấy" là chúng tôi sẽ rất hạnh phúc, nhưng sáng hôm sau, suốt quãng đường từ nhà đến ga tàu anh im lặng, chỉ trả lời miễn cưỡng những câu hỏi của tôi và cũng không giúp tôi cầm hành lý.
-
Tin đồn “ma thuốc độc” bùng phát tại địa bàn các xã Phú Xuân và Eakly (huyện Krông Pắk) đã khiến cuộc sống của nhiều người dân chao đảo, nghi kỵ lẫn nhau dẫn đến mất tình làng, nghĩa xóm...
-
Một bài viết đăng trên tờ National Interest của Mỹ bình luận, với việc đưa giàn khoan Hải Dương 981 vào vùng biển của Việt Nam và liên tiếp có những hành động gây hấn, Trung Quốc ngày càng bị thế giới nhìn thấu âm mưu và xa lánh.
-
Do chiếc chân trái phù to như chân voi mà chị Sadia Abdinur, 35 tuổi, người Somali đã bị bạn bè và hàng xóm xa lánh vì họ cho rằng chị đang bị quỷ ám.