Theo mức tăng lương cơ sở từ 1.7.2018, mức lương và phụ cấp lương đối với các chức danh trong Quân đội và Công an cũng sẽ thay đổi.
Lực lượng nữ quân y diễu binh qua lễ đài tại Quảng trường Ba Đình, Hà Nội tại lễ kỷ niệm quốc khánh năm 2015. Ảnh: Minh Hoàng, Zing.vn
Nghị quyết 49/2017/QH14 quy định tăng mức lương cơ sở từ 1.300.000 đồng/tháng lên 1.390.000 đồng/tháng từ ngày 1.7.2018. Do đó, mức lương và phụ cấp lương đối với các chức danh, chức vụ làm việc trong Quân đội cũng sẽ có sự thay đổi trong năm 2018.
Dưới đây là bảng lương do cử nhân luật Thanh Nhã thuộc Công ty TNHH Thư ký luật tổng hợp:
Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 1.1.2018 - 30.6.2018 |
Mức lương từ 1.7.2018 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 1.1.2018 - 30.6.2018 |
Mức lương từ 1.7.2018 |
Bậc 1 |
3,85 |
5.005.000 |
5.351.500 |
3,65 |
4.745.000 |
5.073.500 |
Bậc 2 |
4,2 |
5.460.000 |
5.838.000 |
4,0 |
5.200.000 |
5.560.000 |
Bậc 3 |
4,55 |
5.915.000 |
6.324.500 |
4,35 |
5.655.000 |
6.046.500 |
Bậc 4 |
4,9 |
6.370.000 |
6.811.000 |
4,7 |
6.110.000 |
6.533.000 |
Bậc 5 |
5,25 |
6.825.000 |
7.297.500 |
5,05 |
6.565.000 |
7.019.500 |
Bậc 6 |
5,6 |
7.280.000 |
7.784.000 |
5,4 |
7.020.000 |
7.506.000 |
Bậc 7 |
5,95 |
7.735.000 |
8.270.500 |
5,75 |
7.475.000 |
7.992.500 |
Bậc 8 |
6,3 |
8.190.000 |
8.757.000 |
6,1 |
7.930.000 |
8.479.000 |
Bậc 9 |
6,65 |
8.645.000 |
9.243.500 |
6,45 |
8.385.000 |
8.965.500 |
Bậc 10 |
6,7 |
8.645.000 |
9.730.000 |
6,8 |
8.840.000 |
9.452.000 |
Bậc 11 |
7,35 |
9.555.000 |
10.216.500 |
7,15 |
9.295.000 |
9.938.500 |
Bậc 12 |
7,7 |
10.010.000 |
10.730.000 |
7,5 |
9.750.000 |
10.425.000 |
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 1.1.2018 - 30.6.2018 |
Mức lương từ 1.7.2018 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 1.1.2018 - 30.6.2018 |
Mức lương từ 1.7.2018 |
Bậc 1 |
3,5 |
4.550.000 |
4.865.000 |
3,2 |
4.160.000 |
4.448.000 |
Bậc 2 |
3,8 |
4.940.000 |
5.282.000 |
3,5 |
4.550.000 |
4.865.000 |
Bậc 3 |
4,1 |
5.330.000 |
5.699.000 |
3,8 |
4.940.000 |
5.282.000 |
Bậc 4 |
4,4 |
5.720.000 |
6.116.000 |
4,1 |
5.330.000 |
5.699.000 |
Bậc 5 |
4,7 |
6.110.000 |
6.533.000 |
4,4 |
5.720.000 |
6.116.000 |
Bậc 6 |
5,0 |
6.500.000 |
6.950.000 |
4,7 |
6.110.000 |
6.533.000 |
Bậc 7 |
5,3 |
6.890.000 |
7.367.000 |
5,0 |
6.500.000 |
6.950.000 |
Bậc 8 |
5,6 |
6.890.000 |
7.367.000 |
5,3 |
6.890.000 |
7.367.000 |
Bậc 9 |
5,9 |
7.670.000 |
8.201.000 |
5,6 |
7.280.000 |
7.784.000 |
Bậc 10 |
6,2 |
8.060.000 |
8.618.000 |
5,9 |
7.670.000 |
8.201.000 |
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 1.1.2018 - 30.6.2018 |
Mức lương từ 1.7.2018 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 1.1.2018 - 30.6.2018 |
Mức lương từ 1.7.2018 |
Bậc 1 |
3,2 |
4.160.000 |
4.448.000 |
2,95 |
3.835.000 |
4.100.500 |
Bậc 2 |
3,45 |
4.485.000 |
4.795.500 |
3,2 |
4.160.000 |
4.448.000 |
Bậc 3 |
3,7 |
4.810.000 |
5.143.000 |
3,45 |
4.485.000 |
4.975.500 |
Bậc 4 |
3,95 |
5.135.000 |
5.490.500 |
3,7 |
4.810.000 |
5.143.000 |
Bậc 5 |
4,2 |
5.460.000 |
5.838.000 |
3,95 |
5.135.000 |
5.490.500 |
Bậc 6 |
4,45 |
5.785.000 |
6.185.500 |
4,2 |
5.460.000 |
5.838.000 |
Bậc 7 |
4,7 |
6.110.000 |
6.533.000 |
4,45 |
5.785.000 |
6.185.500 |
Bậc 8 |
4,95 |
6.435.000 |
6.880.500 |
4,7 |
6.110.000 |
6.533.000 |
Bậc 9 |
5,2 |
6.760.000 |
7.228.000 |
4,95 |
6.435.000 |
6.880.500 |
Bậc 10 |
5,45 |
7.085.000 |
7.575.500 |
5,2 |
6.760.000 |
7.228.000 |
Bảng lương công nhân quốc phòng
Loại A |
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 1.1.2018 - 30.6.2018 |
Mức lương từ 1.7.2018 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 1.1.2018 - 30.6.2018 |
Mức lương từ 1.7.2018 |
Bậc 1 |
3,50 |
4.550.000 |
4.865.000 |
3,20 |
4.160.000 |
4.448.000 |
Bậc 2 |
3,85 |
5.005.000 |
5.351.000 |
3,55 |
4.615.000 |
4.934.500 |
Bậc 3 |
4,20 |
5.460.000 |
5.838.000 |
3,90 |
5.070.000 |
5.421.000 |
Bậc 4 |
4,55 |
5.915.000 |
6.324.500 |
4,25 |
5.525.000 |
5.907.500 |
Bậc 5 |
4,90 |
6.370.000 |
6.811.000 |
4,60 |
5.980.000 |
6.394.000 |
Bậc 6 |
5,25 |
6.825.000 |
7.297.500 |
4,95 |
6.435.000 |
6.880.500 |
Bậc 7 |
5,60 |
7.280.000 |
7.784.000 |
5,30 |
6.890.000 |
7.367.000 |
Bậc 8 |
5,95 |
7.735.000 |
8.270.500 |
5,65 |
7.345.000 |
7.853.500 |
Bậc 9 |
6,30 |
8.190.000 |
8.757.000 |
6,00 |
7.800.000 |
8.340.000 |
Bậc 10 |
6,65 |
8.645.000 |
9.243.500 |
6,35 |
8.255.000 |
8.826.500
|
Loại B |
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương từ 1.1.2018 - 30.6.2018 |
Mức lương từ 1.7.2018 |
Bậc 1 |
2,90 |
3.770.000 |
4.031.000 |
Bậc 2 |
3,20 |
4.160.000 |
4.448.000 |
Bậc 3 |
3,50 |
4.550.000 |
4.865.000 |
Bậc 4 |
3,80 |
4.940.000 |
5.282.000 |
Bậc 5 |
4,10 |
5.330.000 |
5.699.000 |
Bậc 6 |
4,40 |
5.720.000 |
6.116.000 |
Bậc 7 |
4,70 |
6.110.000 |
6.533.000 |
Bậc 8 |
5,00 |
6.500.000 |
6.950.000 |
Bậc 9 |
5,30 |
6.890.000 |
7.367.000 |
Bậc 10 |
5,60 |
7.280.000 |
7.784.000 |
Loại C |
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương từ 1.1.2018 - 30.6.2018 |
Mức lương từ 1.7.2018 |
Bậc 1 |
2,70 |
3.510.000 |
3.753.000 |
Bậc 2 |
2,95 |
3.835.000 |
4.100.000 |
Bậc 3 |
3,20 |
4.160.000 |
4.448.000 |
Bậc 4 |
3,45 |
4.485.000 |
4.795.500 |
Bậc 5 |
3,70 |
4.810.000 |
5.143.000 |
Bậc 6 |
3,95 |
5.135.000 |
5.490.500 |
Bậc 7 |
4,20 |
5.460.000 |
5.838.000 |
Bậc 8 |
4,45 |
5.785.000 |
6.185.500 |
Bậc 9 |
4,70 |
6.110.000 |
6.533.000 |
Bậc 10 |
4,95 |
6.435.000 |
6.880.500 |
Thanh Nhã (Thukyluat.vn)
Vui lòng nhập nội dung bình luận.