Thượng tướng Đỗ Bá Tỵ - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng ban Tuyển sinh quân sự, Bộ Quốc phòng vừa ban hành quy định điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vào các học viện, trường Quân đội năm 2015. Mức điểm chuẩn hệ quân sự tăng mạnh so với năm trước.
Thí sinh lưu ý, trong điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học quân sự 2015 của 18 trường quân đội, riêng Học viện Phòng không – Không quân có sử dụng tiêu chí phụ đối với thí sinh nam miền Bắc để xét tuyển. Đó là môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 trở lên phải đạt 7,25 điểm trở lên.
Trường Sĩ quan Không quân đào tạo cao đẳng quân sự ngành Kỹ thuật hàng không có điểm chuẩn 20,50 đối với thí sinh miền Bắc và 20,00 đối với thí sinh miền Nam.
Căn cứ vào điểm chuẩn, các trường sẽ tổ chức công bố điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển; báo gọi nhập học những thí sinh có kết quả xét tuyển đạt điểm chuẩn theo đúng quy định của Ban Tuyển sinh quân sự, Bộ Quốc phòng.
Trường hợp thí sinh được bổ sung điểm ưu tiên, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh các trường tổ chức kiểm tra tính chính xác của hồ sơ chứng minh và chịu trách nhiệm về việc quyết định cộng điểm ưu tiên cho thí sinh.
* Thí sinh lưu ý, trong điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học quân sự 2015 của 18 trường quân đội, riêng Học viện Phòng không – Không quân có sử dụng tiêu chí phụ đối với thí sinh nam miền Bắc để xét tuyển. Đó là môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 trở lên phải đạt 7,25 điểm trở lên.
Thí sinh theo xem điểm chuẩn 18 trường tuyển sinh đào tạo đại học quân sự 2015.
Học viện, trường
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm chuẩn tuyển sinh
|
Ghi chú
|
1 - HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
26,00
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
24,75
|
|
Thí sinh nữ miền Bắc
|
A00
|
28,25
|
|
Thí sinh nữ miền Nam
|
A00
|
27,25
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A01
|
24,75
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A01
|
23,25
|
|
Thí sinh nữ miền Bắc
|
A01
|
27,25
|
|
Thí sinh nữ miền Nam
|
A01
|
26,50
|
|
Ưu tiên xét tuyển (Nam)
|
|
22,25
|
|
2 - HỌC VIỆN HẢI QUÂN
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
24,75
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
23,00
|
|
3 - HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
C00
|
25,00
|
|
Thí sinh nam Quân khu 4
(Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)
|
C00
|
25,25
|
|
Thí sinh nam Quân khu 5
|
C00
|
24,75
|
|
Thí sinh nam Quân khu 7
|
C00
|
22,25
|
|
Thí sinh nam Quân khu 9
|
C00
|
24,25
|
|
4 - HỌC VIỆN HẬU CẦN
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
25,00
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
22,50
|
|
5 - HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -KHÔNG QUÂN
|
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
25,50
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
23,25
|
|
b) Ngành CHTM PK -KQ
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
24,50
|
Môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 phải đạt 7,25 điểm trở lên.
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
22,75
|
|
6 - HỌC VIỆN QUÂN Y
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
27,50
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
26,25
|
|
Thí sinh nữ miền Bắc
|
A00
|
28,25
|
|
Thí sinh nữ miền Nam
|
A00
|
28,00
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
B00
|
26,00
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
B00
|
24,50
|
|
Thí sinh nữ miền Bắc
|
B00
|
28,25
|
|
Thí sinh nữ miền Nam
|
B00
|
28,00
|
|
7 - HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
|
a) Ngôn ngữ Anh
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
D01
|
22,44
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
D01
|
20,44
|
|
Thí sinh nữ miền Bắc
|
D01
|
26,81
|
|
Thí sinh nữ miền Nam
|
D01
|
24,81
|
|
b) Ngôn ngữ Nga
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
D01
|
21,40
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
D01
|
19,40
|
|
Thí sinh nữ
|
D01
|
26,50
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
D02
|
21,40
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
D02
|
19,40
|
|
Thí sinh nữ
|
D02
|
26,50
|
|
c) Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
D01
|
21,06
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
D01
|
19,06
|
|
Thí sinh nữ
|
D01
|
26,81
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
D04
|
21,06
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
D04
|
19,06
|
|
Thí sinh nữ
|
D04
|
26,81
|
|
d) Quan hệ Quốc tế
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
D01
|
22,06
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
D01
|
20,06
|
|
Thí sinh nữ
|
D01
|
27,50
|
|
đ) Trinh sát kỹ thuật
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
23,50
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
21,50
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A01
|
22,25
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A01
|
20,25
|
|
8 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
24,75
|
|
9 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
|
Thí sinh nam Quân khu 5
|
A00
|
22,75
|
|
Thí sinh nam Quân khu 7
|
A00
|
22,75
|
|
Thí sinh nam Quân khu 9
|
A00
|
22,75
|
|
Thí sinh nam Quân khu 4
(Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)
|
A00
|
23,50
|
|
10 - TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
23,25
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
21,75
|
|
11 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
22,75
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
19,25
|
|
12 - TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
|
a) Phi công
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
22,00
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
21,00
|
|
b) Sĩ quan Dù
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
21,25
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
19,75
|
|
13 - TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
22,75
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
22,25
|
|
14 - TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
24,50
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
20,25
|
|
15 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
20,50
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
19,75
|
|
16 - TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
24,50
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
23,00
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A01
|
22,00
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A01
|
21,75
|
|
17 - TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
25,00
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
24,00
|
|
18 - TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
A00
|
24,50
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
A00
|
21,75
|
|
Thí sinh nam miền Bắc
|
C00
|
24,50
|
|
Thí sinh nam miền Nam
|
C00
|
23,50
|
|
Vui lòng nhập nội dung bình luận.