Điểm chuẩn của CĐ Kinh tế đối ngoại TP. HCM
Đối với các ngành khối A là 23 điểm.
Đối với các ngành khối D1 là 20,5 điểm.
Điểm chuẩn CĐ Công nghệ HN
Điểm chuẩn tất cả các ngành của CĐ Công nghệ HN là 10 (áp dụng với hai khối A và D1 của cả NV1 và NV2), với điều kiện không có môn nào bị điểm 0. Riêng ngành kế toán xét tuyển cả khối B của các thí sinh thi trường ĐH Nông nghiệp I Hà Nội.
Điểm chuẩn CĐ Tài chính - Hải quan
Ngành Tài chính - Ngân hàng : 21,5 Ngành Kế toán : 19,0.
Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19,0 Ngành Quản trị kinh doanh: 21,0.
Ngành Kinh doanh Thương mại: 19,0.
Điểm chuẩn CĐ Công thương
Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
Kế toán | A, D1 | 18 |
Công nghệ dệt, sợi | A | 10 |
Công nghệ chế tạo máy | A | 13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 13 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A | 13 |
Công nghệ da, giày | A | 10 |
Công nghệ giấy và bột giấy | A | 10 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A | 10 |
Công nghệ thông tin | A | 13 |
Quản trị kinh doanh | A, D1 | 13 |
Công nghệ may - Thiết kế thời trang | A | 13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A | 13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A | 13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 13 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt, Lạnh) | A | 13 |
Tài chính ngân hàng | A, D1 | 18 |
Phú Cao
Vui lòng nhập nội dung bình luận.