Các trường đại học thuộc khối Y dược luôn thuộc top đầu các trường được thí sinh lựa chọn với mức điểm chuẩn cao. So với năm 2018, mức điểm chuẩn đại học năm 2019 của các trường thuộc khối y dược lại được đánh giá cao hơn.
Chẳng hạn như, trường ĐH Y Hà Nội có mức điểm chuẩn dao động từ 19,9 đến 26,75 điểm. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất, trong đó ngành Y tế công cộng có điểm chuẩn thấp nhất là 19,9 điểm, trong khi đó, mức điểm chuẩn của cao nhất của trường này năm 2018 là 24.75 điểm và thấp nhất là 18.1 điểm.
Điểm chuẩn trường ĐH Y Dược Thái Bình có ngành Y khoa có mức điểm chuẩn cao nhất là 24,6; sau đó là ngành Dược học với 22,75 điểm.
Trường Đại học Y Hải Phòng đã công bố chỉ tiêu xét tuyển đại học của trường là 1190, tăng 90 chỉ tiêu so với năm 2018.Năm 2019, mức điểm chuẩn của trường Đại học Y Hải Phòng cao nhất là 21 điểm (ngành y đa khoa). Ngành Y cổ truyền có mức điểm chuẩn là 21,70; ngành Điều dưỡng có điểm chuẩn là 21,25; điểm chuẩn ngành Y học dự phòng là 18 điểm.
Điểm chuẩn đại học Y Hà Nội
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tuyển thẳng (nhập học) |
Kết quả xét tuyển đợt 1 |
Tổng số thí sinh trúng tuyển |
Điểm chuẩn |
Tiêu chí phụ |
Số trúng tuyển |
Y khoa |
7720101 |
400 |
39 |
26.75 |
TTNV<=1 |
377 |
416 |
Y khoa phân hiệu Thanh Hóa |
7720101_YHT |
100 |
|
24.3 |
TTNV<=1
|
116 |
116 |
Răng Hàm Mặt |
7720501 |
80 |
5 |
26.4 |
TTNV<=2
|
78 |
83 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
50 |
|
23.3 |
TTNV<=3
|
60 |
60 |
Y học dự phòng |
7720110 |
80 |
1 |
21.0 |
TTNV<=1
|
83 |
84 |
Điều dưỡng |
7720301 |
140 |
2 |
22.7 |
TTNV<=1
|
152 |
154 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
70 |
|
21.0 |
TTNV<=3
|
83 |
83 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
7720601 |
80 |
3 |
23.2 |
TTNV<=5
|
92 |
95 |
Khúc xạ nhãn khoa |
7720699 |
70 |
|
23.4 |
TTNV<=2
|
84 |
84 |
Y tế công cộng |
7720701 |
50 |
|
19.9 |
TTNV<=1
|
80 |
80 |
Điểm chuẩn đại học Y dược TP HCM 2019
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển |
Tổng số thí sinh trúng tuyển |
1 |
7720101 |
Y khoa |
290 |
26.7 |
317 |
2 |
7720101_02 |
Y khoa (Có CC Tiếng Anh) |
100 |
24.7 |
79 |
3 |
7720110 |
Y học dự phòng |
114 |
20.5 |
143 |
4 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
184 |
22.4 |
224 |
5 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
118 |
26.1 |
125 |
6 |
7720201 |
Dược học |
370 |
23.85 |
496 |
7 |
7720201_02 |
Dược học (Có CC Tiếng Anh) |
125 |
21.85 |
37 |
8 |
7720301 |
Điều dưỡng |
171 |
21.5 |
201 |
9 |
7720301_02 |
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh |
118 |
20 |
136 |
10 |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
118 |
21.25 |
138 |
11 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
63 |
21.7 |
76 |
12 |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
38 |
22.55 |
44 |
13 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
143 |
23 |
177 |
14 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
78 |
22 |
106 |
15 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
78 |
22.1 |
105 |
16 |
7720701 |
Y tế công cộng |
87 |
18.5 |
107 |
Điểm chuẩn trường ĐH Y Dược Thái Bình 2019
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Y khoa |
7720101 |
B00 |
24.60 |
2 |
Dược học |
7720201 |
A00 |
22.75 |
3 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
B00 |
21.70 |
4 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 |
21.25 |
5 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00 |
18.00 |
Điểm chuẩn trường ĐH Y Thái Nguyên 2019
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Y khoa |
8820101 |
B00 |
23.60 |
2 |
Dược học |
7720201 |
B00, A00 |
21.70 |
3 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00, D08 |
18.00 |
4 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
B00 |
23.40 |
5 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 |
19.45 |
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00 |
21.00 |
7 |
Y khoa (liên thông) |
7720101 LT |
B00 |
21.00 |
8 |
Dược học (liên thông) |
7720201 LT |
B00, A00 |
20.00 |
Điểm chuẩn trường ĐH Y Dược Hải Phòng 2019
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
Y khoa (B) |
770101B |
Toán, Hóa, Sinh |
450 |
21.00 |
Y khoa (A) |
7720101A |
Toán, Lý, Hóa |
100 |
21.00 |
Y học dự phòng (B) |
7720110B |
Toán, Hóa, sinh |
40 |
18.00 |
Y học dự phòng (B8) |
7720110B8 |
Toán, Sinh, Anh |
40 |
18.00 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
20.00 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
Toán, Hóa Sinh |
80 |
21.00 |
Dược học (B) |
7720201B |
Toán, Hóa, Sinh |
40 |
20.00 |
Dược học (A) |
7720201A |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
20.00 |
Dược học (D) |
7720201D |
Toán, Hóa, Anh |
40 |
20.00 |
Điều dưỡng (B) |
7720301B |
Toán, Hóa, Sinh |
100 |
18.00 |
Điều dưỡng (B8) |
7720301B8 |
Toán, Sinh, Anh |
50 |
18.00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
18.00 |
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 2019
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Y khoa |
7720101 |
23.25 |
2 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
19.35 |
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
18.00 |
4 |
Kỹ thuật Hình ảnh y học |
7720602 |
18.00 |
5 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
18.00 |
Thí sinh trúng tuyển phải có điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển. Điểm chuẩn trúng tuyển từng ngành được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
7720101 |
Y khoa |
24.3 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
22.25 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
24.15 |
7720110 |
Y học dự phòng |
20.25 |
7720201 |
Dược học |
23.55 |
7720301 |
Điều dưỡng |
21.25 |
7720701 |
Y tế công cộng |
18 |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
22.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh 2019 (đang cập nhật)
Vui lòng nhập nội dung bình luận.