ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
Ảnh minh họa
Điểm trúng tuyển NV2 của trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải cụ thể như sau:
Ngành học
|
Mã
ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Vĩnh
Yên
|
Hà Nội
|
Thái Nguyên
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
D510104
|
A
|
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu
đường bộ
|
|
|
15.0
|
18.5
|
14.0
|
+ CNKT xây dựng cầu
|
|
|
|
16.5
|
|
+ CNKT xây dựng đường
bộ
|
|
|
|
17.0
|
|
+ CNKT xây dựng cầu
đường sắt
|
|
|
|
16.0
|
|
+ CNKT xây dựng cảng -
đường thủy
|
|
|
|
15.5
|
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
|
D510102
|
A
|
|
|
|
+ CNKT CTXD dân dụng
và công nghiệp
|
|
|
15.0
|
17.0
|
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
D510205
|
A
|
15.0
|
17.0
|
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
D510201
|
A
|
|
|
|
+ CNKT cơ khí máy xây
dựng
|
|
|
14.0
|
16.0
|
|
+ CNKT Cơ khí máy tàu
thủy
|
|
|
|
15.0
|
|
+ CNKT Cơ khí Đầu máy
- toa xe
|
|
|
|
15.0
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1
|
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp
|
|
|
15.0
|
17.5
|
13.0
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1
|
|
|
|
+ Quản trị doanh
nghiệp
|
|
|
|
17.0
|
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A, A1
|
|
|
|
+ Hệ thống thông tin
|
|
|
|
16.0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
A, A1
|
|
|
|
+ Điện tử viễn thông
|
|
|
|
16.5
|
|
Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT- KV3. Các
đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0,5 điểm, về đối tượng 1,
điểm.
Ghi chú: Thí sinh có tổng
điểm 3 môn (đã gồm điểm cộng ưu tiên), không có điểm liệt lớn hơn hoặc bằng
điểm xét tuyển nêu trên thì trúng tuyển.
Thí
sinh không trúng tuyển chuyên ngành 1, nếu đăng ký chuyên ngành 2 có điểm lớn
hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của chuyên ngành đó thì được nhà trường báo gọi
nhập học. Thí sinh nhập học: Ngày 21.9.2013 (Thứ Bẩy). Nếu sát ngày nhập học
chưa nhận được giấy báo, thì đến trường xin cấp lại.
ĐH Tài chính Marketing
Điểm trúng tuyển NVBS các ngành của trường cụ thể như sau:
STT | Tên ngành, chuyên ngành | Mã ngành / chuyên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung |
Khối A | Khối A1 | Khối D1 |
1. | Quản trị kinh doanh, chuyên ngành: | D340101 | |
| Quản lý kinh tế | D340101.3 | 21 | 21 | 21 |
| Quản lý dự án | D340101.4 | 20 | 20 | 20 |
2. | Tài chính–Ngân hàng | D340201 | |
| Thuế | D340201.3 | 20 | 20 | 20 |
| Tài chính công | D340201.5 | 20 | 20 | 20 |
| Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư | D340201.6 | 19,5 | 19,5 | 19,5 |
| Thẩm định giá | D340201.7 | 17,5 | 17,5 | 17,5 |
3. | Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán | D340405 | 19 | 19 | 19 |
4. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng | D340109 | 21 | 20,5 | 20,5 |
Trường ĐH Mỏ - Địa chất vừa công bố điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng nguyện vọng bổ sung năm 2013. Điểm chuẩn ngành cao nhất là khoa Cơ - Điện với 19 điểm.
Cụ thể mức điểm chuẩn NV2 vào trường như sau:
TT | Khoa | Ngành đào tạo | Mã ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển nhóm ngành (KV3, HSPT) |
|
|
I. Đại học |
|
1 | Khoa Địa chất | Kỹ thuật địa chất | D520501 | 16,5 |
|
2 | Khoa Trắc địa | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | D520503 | 15,5 |
|
3 | Khoa Mỏ | Kỹ thuật mỏ | D520601 | 17,0 |
|
Kỹ thuật tuyển khoáng | D520607 |
|
4 | Khoa Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | D480201 | 17,5 |
|
5 | Khoa Cơ- Điện | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 19,0 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 |
|
Kỹ thuật cơ khí | D520103 |
|
6 | Khoa Xây dựng | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 17,5 |
|
7 | Khoa Môi trường | Kỹ thuật môi trường | D520320 | 18,5 |
|
8 | Khoa Kinh tế - QTKD | Quản trị kinh doanh | D340101 | 18,5 |
|
Kế toán | D340301 |
|
II. Cao đẳng |
|
1 | Khoa Địa chất | Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | 10 |
|
2 | Khoa Trắc địa | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | C515902 | 10 |
|
3 | Khoa Mỏ | Công nghệ kỹ thuật mỏ | C511001 | 10 |
|
4 | Khoa Kinh tế và QTKD | Kế toán | C340301 | 10 |
|
5 | Khoa Cơ – Điện | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | 10 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 |
|
6 | Khoa Xây dựng | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | 10 |
|
7 | Khoa Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | C480201 | 10 |
|
Ghi chú:
1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sungtheo nhóm ngành trong khoa, dựa vào nguyện vọng đăng ký kết hợp với kết quả thi để xếp ngành và chuyên ngành.
2. Kế hoạch nhập học:
- Địa điểm:Trường Đại học Mỏ - Địa chất, xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- Thời gian đón tiếp: Buổi sáng từ 8h00 đến 11h30; buổi chiều từ 13h30 đến 17h00.
- Thời gian nhập học hệ Đại học:
+ Sáng ngày 27.9.2013 làm thủ tục đăng ký nhập học cho những thí sinh trúng tuyển vào khoa Trắc địa và khoa Môi trường.
+ Chiều ngày 27.9.2013 làm thủ tục đăng ký nhập học cho những thí sinh trúng tuyển vào khoa Công nghệ thông tin và khoa Cơ điện.
+ Sáng ngày 28.9.2013 làm thủ tục đăng ký nhập học cho những thí sinh trúng tuyển vào khoa Địa chất và khoa Kinh tế - QTKD.
+ Chiều ngày 28.9.2013 làm thủ tục đăng ký nhập học cho những thí sinh trúng tuyển vào khoa Mỏ và khoa Xây dựng.
- Thời gian nhập học hệ Cao đẳng:
+ Sáng ngày 29.9.2013 làm thủ tục đăng ký nhập học cho những thí sinh trúng tuyển vào khoa Trắc địa, khoa Công nghệ thông tin và khoa Cơ điện.
+ Chiều ngày 29.9.2013 làm thủ tục đăng ký nhập học cho những thí sinh trúng tuyển vào khoa Địa chất, khoa Mỏ, khoa Xây dựng và khoa Kinh tế - QTKD.
3. Thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào Trường Đại học Mỏ - Địa chất nếu chưa nhận được Giấy báo nhập họcvẫn đến trường làm thủ tục nhập học theo kế hoạch. Nhà trường cho phép thí sinh hoàn chỉnh hồ sơ nhập học trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày đón tiếp nhập học nêu trên.
ĐH Văn hóa TP.HCM
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3:
Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NVBS |
Ngành Khoa học thư viện | D320202 | C, D1 | 15,5/ 15,0 |
Bảo tàng học | D320305 | C, D1 | 14,0/ 13,5 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | D320402 | C, D1 | 17,0/ 16,0 |
Quản lý văn hóa | D220342 |
|
|
- Chuyên ngànhQuản lý hoạt động văn hóa xã hội |
| C | 18,5 |
- Chuyên ngànhTổ chức sự kiện văn hóa nghệ thuật |
| R | 12,0 |
Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam | D220112 | C, D1 | 15,5/ 13,5 |
Văn hóa học (chuyên ngành Văn hóa Việt Nam và Truyền thông-văn hóa) | D220340 | C, D1 | 18,7/ 17,5 |
Hệ CĐKhoa học thư viện | C320202 | C, D1 | 11,0/ 10,0 |
Hệ CĐBảo tàng học | C320305 | C, D1 | 11,0/ 10,0 |
Hệ CĐViệt Nam học | C220113 | C, D1 | 15,0/ 14,0 |
Hệ CĐKinh doanh xuất bản phẩm | C320402 | C, D1 | 13,5/ 12,5 |
Hệ CĐ Quản lý văn hóa | C220342 | C | 12,0 |
Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 23.9.
Trường ĐH Bà Rịa
– Vũng Tàu đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) đợt 1. Theo
đó, điểm trúng tuyển các ngành ở bậc ĐH là: Khối A, A1: 13 điểm;khối B, C: 14 điểm;
D1: 13,5 điểm. Bậc CĐ - khối A, A1, D1: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm.
Toàn cảnh điểm NV1, điểm NV2, NV3 của các trường ĐH, CĐ
Vân Nga (Vân Nga)
Vui lòng nhập nội dung bình luận.