Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp với tổng chỉ tiêu cho phương thức này là 1.255 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:
TT
Ngành/Chuyên ngành
Tổ hợp môn
xét tuyển
Điểm đủ ĐK trúng tuyển
1
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
28.5
2
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
28.0
3
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
28.0
4
Quản trị Marketing
A00; A01; D01; D07
27.0
5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
A00; A01; D01; D07
25.0
6
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00; A01; D01; D07
25.0
7
Hệ thống thông tin
A00; A01; D01; D07
25.0
8
Kế toán doanh nghiệp
A00; A01; D01; D07
25.0
9
Logistics và hạ tầng giao thông
A00; A01; D01; D07
25.0
10
Quản trị doanh nghiệp
A00; A01; D01; D07
25.0
11
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
24.0
12
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01; D07
24.0
13
Tài chính doanh nghiệp
A00; A01; D01; D07
24.0
14
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
A00; A01; D01; D07
23.0
15
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
23.0
16
Logistics và vận tải đa phương thức
A00; A01; D01; D07
22.0
17
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
A00; A01; D01; D07
22.0
18
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07
21.0
19
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
A00; A01; D01; D07
20.0
20
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
A00; A01; D01; D07
20.0
21
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi
A00; A01; D01; D07
20.0
22
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
A00; A01; D01; D07
20.0
23
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
A00; A01; D01; D07
20.0
24
Công nghệ và quản lý môi trường
A00; A01; D01; D07
20.0
25
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
A00; A01; D01; D07
20.0
26
Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07
20.0
27
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)
A00; A01; D01; D07
19.0
28
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)
A00; A01; D01; D07
19.0
29
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)
A00; A01; D01; D07
19.0
30
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)
A00; A01; D01; D07
19.0
31
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
A00; A01; D01; D07
19.0
32
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
A00; A01; D01; D07
19.0
33
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)
A00; A01; D01; D07
19.0
34
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)
A00; A01; D01; D07
19.0
35
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)
A00; A01; D01; D07
19.0
36
Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên)
A00; A01; D01; D07
19.0
37
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)
A00; A01; D01; D07
19.0
38
Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên)
A00; A01; D01; D07
19.0
39
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)
A00; A01; D01; D07
19.0
40
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)
A00; A01; D01; D07
19.0
Cách tính điểm xét tuyển học bạ
Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).
+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.
Điểm chuẩn xét học bạ 2022 đợt 3 của Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội như sau:
TT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
Đại học chính quy
1
Công nghệ may
7540209
A00,A01,B00, D01
21.00
2
Công nghệ sợi, dệt
7540202
19.00
3
Quản lý công nghiệp
7510601
20.00
4
Marketing
7340115
20.00
5
Kế toán
7340301
19.00
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
19.00
7
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
19.00
8
Thiết kế thời trang
7210404
D01
21.00
Cao đẳng
1
Công nghệ may
6540204
A00,A01,B00, D01
Thí sinh tốt nghiệp THPT
2
Sửa chữa thiết bị may
6520133
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
Sinh viên Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội nhập học năm 2021. Ảnh: ĐHDMHN
Trước 17h ngày 17/9/2022, nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức tại trang web của trường.
Điểm chuẩn học bạ 2022 Đại học Văn Lang
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang công bố mức điểm chuẩn tuyển sinh theo 2 phương thức này. Kết quả xét tuyển sớm này sẽ được công nhận chính thức nếu thí sinh duy trì đăng ký nguyện vọng 1 trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.
Điểm chuẩn xét học bạ 2022 của Đại học Văn Lang như sau:
Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng-khu vực). Thí sinh được hưởng điểm ưu tiên khu vực và/hoặc ưu tiên đối tượng khi tính tổng điểm xét tuyển. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
Đại học Quy Nhơn điểm chuẩn xét học bạ 2022 cao nhất là 28,5
Điểm chuẩn xét học bạ 2022 của Đại học Quy Nhơn thấp nhất là 18 điểm và cao nhất là 28,5 điểm.
Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn xét học bạ 2022 như sau
Stt
Mã ngành
Tên Ngành
Điểm chuẩn
Điểm chuẩn
HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12
HB cả năm lớp 12
1
7480202
An toàn thông tin
21.25
23.00
2
7480201
Công nghệ thông tin
25.00
26.50
3
7540204
Công nghệ dệt, may
20.00
21.00
4
7340123
Kinh doanh thời trang và Dệt may
20.00
21.00
5
7510202
Công nghệ chế tạo máy
20.00
22.50
6
7510402
Công nghệ vật liệu
20.00
20.00
7
7520115
Kỹ thuật nhiệt
20.00
20,00
8
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
21.25
23,00
9
7510301
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử
21.25
23,50
10
7510602
Quản lý năng lượng
20.00
20.00
11
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
21.50
23.50
12
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
22.25
23.00
13
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
21.00
21.00
14
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
20.00
21.00
15
7420201
Công nghệ sinh học
22.00
22.00
16
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
20.00
20.00
17
7540101
Công nghệ thực phẩm
27.00
27.50
18
7340129
Quản trị kinh doanh thực phẩm
22.75
23.50
19
7540110
Đảm bảo chất lượng & ATTP
24.00
24,50
20
7340301
Kế toán
25.50
26.00
21
7340201
Tài chính ngân hàng
25.50
26.50
22
7220201
Ngôn ngữ Anh
25.50
25.75
23
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
25.50
25.75
24
7380107
Luật kinh tế
24.50
25.25
25
7340115
Marketing
26.50
27.50
26
7340101
Quản trị kinh doanh
26.00
26.75
27
7340120
Kinh doanh quốc tế
26.00
26.50
28
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
24.00
25.00
29
7720498
Khoa học chế biến món ăn
22.25
22.50
30
7720499
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
22.25
22.50
31
7810201
Quản trị khách sạn
25.00
25.00
32
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
24.00
24.50
Đa dạng hình thức xét tuyển Đại học, Cao đẳng dành cho thí sinh năm nay. Clip: VTV.VN
Vui lòng nhập nội dung bình luận.