Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp với tổng chỉ tiêu cho phương thức này là 1.255 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:
|
Cách tính điểm xét tuyển học bạ
Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).
+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.
Điểm chuẩn xét học bạ 2022 đợt 3 của Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
Đại học chính quy | ||||
1 | Công nghệ may | 7540209 | A00,A01,B00, D01 | 21.00 |
2 | Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | 19.00 | |
3 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20.00 | |
4 | Marketing | 7340115 | 20.00 | |
5 | Kế toán | 7340301 | 19.00 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 19.00 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 19.00 | |
8 | Thiết kế thời trang | 7210404 | D01 | 21.00 |
Cao đẳng | ||||
1 | Công nghệ may | 6540204 | A00,A01,B00, D01 | Thí sinh tốt nghiệp THPT |
2 | Sửa chữa thiết bị may | 6520133 |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
Trước 17h ngày 17/9/2022, nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức tại trang web của trường.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang công bố mức điểm chuẩn tuyển sinh theo 2 phương thức này. Kết quả xét tuyển sớm này sẽ được công nhận chính thức nếu thí sinh duy trì đăng ký nguyện vọng 1 trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.
Điểm chuẩn xét học bạ 2022 của Đại học Văn Lang như sau:
Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng-khu vực). Thí sinh được hưởng điểm ưu tiên khu vực và/hoặc ưu tiên đối tượng khi tính tổng điểm xét tuyển. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
Điểm chuẩn xét học bạ 2022 của Đại học Quy Nhơn thấp nhất là 18 điểm và cao nhất là 28,5 điểm.
Stt | Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn | Điểm chuẩn |
HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | HB cả năm lớp 12 | |||
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.25 | 23.00 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25.00 | 26.50 |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 20.00 | 21.00 |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20.00 | 21.00 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 20.00 | 22.50 |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 20.00 | 20.00 |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 20.00 | 20,00 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.25 | 23,00 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 21.25 | 23,50 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 20.00 | 20.00 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.50 | 23.50 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.25 | 23.00 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 21.00 | 21.00 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.00 | 21.00 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 22.00 | 22.00 |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 20.00 | 20.00 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 27.00 | 27.50 |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 22.75 | 23.50 |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 24.00 | 24,50 |
20 | 7340301 | Kế toán | 25.50 | 26.00 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 25.50 | 26.50 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.50 | 25.75 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.50 | 25.75 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 24.50 | 25.25 |
25 | 7340115 | Marketing | 26.50 | 27.50 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.00 | 26.75 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.00 | 26.50 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.00 | 25.00 |
29 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 22.25 | 22.50 |
30 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 22.25 | 22.50 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 25.00 | 25.00 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24.00 | 24.50 |
Đa dạng hình thức xét tuyển Đại học, Cao đẳng dành cho thí sinh năm nay. Clip: VTV.VN