Cập nhật danh sách các trường công bố điểm chuẩn xét học bạ 2022

Anh Tuấn Chủ nhật, ngày 17/07/2022 09:35 AM (GMT+7)
Dân Việt cập nhật loạt trường mới nhất vừa công bố điểm chuẩn xét học bạ 2022 của các trường trên cả nước.
Bình luận 0

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét học bạ 2022

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp với tổng chỉ tiêu cho phương thức này là 1.255 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:

TT

Ngành/Chuyên ngành

Tổ hợp môn

xét tuyển

Điểm đủ ĐK trúng tuyển

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

28.5

2

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

28.0

3

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

28.0

4

Quản trị Marketing

A00; A01; D01; D07

27.0

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

A00; A01; D01; D07

25.0

6

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

A00; A01; D01; D07

25.0

7

Hệ thống thông tin

A00; A01; D01; D07

25.0

8

Kế toán doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

25.0

9

Logistics và hạ tầng giao thông

A00; A01; D01; D07

25.0

10

Quản trị doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

25.0

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

24.0

12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01; D07

24.0

13

Tài chính doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

24.0

14

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

A00; A01; D01; D07

23.0

15

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

23.0

16

Logistics và vận tải đa phương thức

A00; A01; D01; D07

22.0

17

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

A00; A01; D01; D07

22.0

18

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; D01; D07

21.0

19

CNKT Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

A00; A01; D01; D07

20.0

20

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

A00; A01; D01; D07

20.0

21

Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi

A00; A01; D01; D07

20.0

22

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

A00; A01; D01; D07

20.0

23

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

A00; A01; D01; D07

20.0

24

Công nghệ và quản lý môi trường

A00; A01; D01; D07

20.0

25

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

A00; A01; D01; D07

20.0

26

Quản lý xây dựng

A00; A01; D01; D07

20.0

27

CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

28

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

29

Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

30

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

31

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

32

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

33

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

34

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

35

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

36

Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

37

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

38

Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

39

Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

40

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

 Cách tính điểm xét tuyển học bạ

Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).

+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội công bố điểm chuẩn xét học bạ 2022 đợt 3

Điểm chuẩn xét học bạ 2022 đợt 3 của Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội như sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

Đại học chính quy

1

Công nghệ may

7540209

A00,A01,B00, D01

21.00

2

Công nghệ sợi, dệt

7540202

19.00

3

Quản lý công nghiệp

7510601

20.00

4

Marketing

7340115

20.00

5

Kế toán

7340301

19.00

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

19.00

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

19.00

8

Thiết kế thời trang

7210404

D01

21.00

Cao đẳng

1

Công nghệ may

6540204

A00,A01,B00, D01

Thí sinh tốt nghiệp THPT

2

Sửa chữa thiết bị may

6520133

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

Cập nhật danh sách các trường công bố điểm chuẩn xét học bạ 2022 - Ảnh 4.

Sinh viên Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội nhập học năm 2021. Ảnh: ĐHDMHN

Trước 17h ngày 17/9/2022, nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức tại trang web của trường.

Điểm chuẩn học bạ 2022 Đại học Văn Lang

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang công bố mức điểm chuẩn tuyển sinh theo 2 phương thức này. Kết quả xét tuyển sớm này sẽ được công nhận chính thức nếu thí sinh duy trì đăng ký nguyện vọng 1 trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.

Điểm chuẩn xét học bạ 2022 của Đại học Văn Lang như sau:

Cập nhật danh sách các trường công bố điểm chuẩn xét học bạ 2022 - Ảnh 5.

Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng-khu vực). Thí sinh được hưởng điểm ưu tiên khu vực và/hoặc ưu tiên đối tượng khi tính tổng điểm xét tuyển. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.

Đại học Quy Nhơn điểm chuẩn xét học bạ 2022 cao nhất là 28,5

Điểm chuẩn xét học bạ 2022 của Đại học Quy Nhơn thấp nhất là 18 điểm và cao nhất là 28,5 điểm.

Cập nhật danh sách các trường công bố điểm chuẩn xét học bạ 2022 - Ảnh 6.

Cập nhật danh sách các trường công bố điểm chuẩn xét học bạ 2022 - Ảnh 7.

Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn xét học bạ 2022 như sau

Stt

Mã ngành

Tên Ngành

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn

HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12

HB cả năm lớp 12

1

7480202

An toàn thông tin

21.25

23.00

2

7480201

Công nghệ thông tin

25.00

26.50

3

7540204

Công nghệ dệt, may

20.00

21.00

4

7340123

Kinh doanh thời trang và Dệt may

20.00

21.00

5

7510202

Công nghệ chế tạo máy

20.00

22.50

6

7510402

Công nghệ vật liệu

20.00

20.00

7

7520115

Kỹ thuật nhiệt

20.00

20,00

8

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

21.25

23,00

9

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

21.25

23,50

10

7510602

Quản lý năng lượng

20.00

20.00

11

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

21.50

23.50

12

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22.25

23.00

13

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

21.00

21.00

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20.00

21.00

15

7420201

Công nghệ sinh học

22.00

22.00

16

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

20.00

20.00

17

7540101

Công nghệ thực phẩm

27.00

27.50

18

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

22.75

23.50

19

7540110

Đảm bảo chất lượng & ATTP

24.00

24,50

20

7340301

Kế toán

25.50

26.00

21

7340201

Tài chính ngân hàng

25.50

26.50

22

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.50

25.75

23

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.50

25.75

24

7380107

Luật kinh tế

24.50

25.25

25

7340115

Marketing

26.50

27.50

26

7340101

Quản trị kinh doanh

26.00

26.75

27

7340120

Kinh doanh quốc tế

26.00

26.50

28

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.00

25.00

29

7720498

Khoa học chế biến món ăn

22.25

22.50

30

7720499

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

22.25

22.50

31

7810201

Quản trị khách sạn

25.00

25.00

32

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

24.00

24.50

Đa dạng hình thức xét tuyển Đại học, Cao đẳng dành cho thí sinh năm nay. Clip: VTV.VN

 

 

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem