Các mẫu xe từ thương hiệu Hyundai có ưu điểm là giá rẻ, trang bị nhiều tính năng hiện đại, kiểu dáng trẻ trung phù hợp với đại đa số người dùng. Sau khi hết chính sách ưu đãi giảm 50% thuế trước bạ thì giá xe Hyundai thay đổi ra sao, bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết dưới đây.
1. Giá xe Hyundai Grand i10
Dòng xe giá rẻ hạng A gồm 2 phiên bản Hyundai i10 Sedan và Hyundai i10 Hatchback, hướng đến đối tượng khách hàng mua xe chạy dịch vụ và khách hàng có thu nhập thấp.
Xe có 6 màu sơn ngoại thất gồm: Bạc, trắng, xanh, đỏ, cam, vàng cát.
Hyundai i10 Sedan
i10 Sedan có 5 chỗ ngồi sở hữu kích thước dài x rộng x cao tương ứng 3,995mm x 1,660mm x 1,505mm, chiều dài cơ sở đạt 2425mm. Động cơ KAPPA 1.2 MPI tiết kiệm nhiên liệu chỉ 5,6 lít cho 100km kết hợp, 2 lựa chọn số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp.
Các trang bị ngoại thất trên Hyundai Grand i10 Sedan gồm có gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, đèn sương mù Projector, cốp sau mở điện, camera lùi gương chống chói, cảm biến lùi. Riêng bản MT Base được lược bỏ một số trang bị để giảm giá thành phù hợp cho xe chạy dịch vụ.
Trang bị nội thất gồm điều hòa chỉnh tay, kính chỉnh điện, bản cao cấp ghế bọc da, bản thường bọc nỉ, 4 loa âm thanh, ngăn làm mát, hệ thống kết nối AUX, USB…
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Base niêm yết: 344,000,000 VND
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT niêm yết: 383,100,000 VND
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT niêm yết: 408,000,000 VND
Hyundai Grand i10 Hatchback
Hyundai i10 Hatchback sở hữu không gian nội thất rộng rãi hàng đầu phân khúc so với các đối thủ như VinFast Fadil, KIA Morning, Toyota Wigo,... Xe có 2 tùy chọn động cơ KAPPA 1.0L và 1.2L với 6 phiên bản gồm số sàn bản thiếu đến bản cao cấp số tự động.Các trang bị tiện nghi và tính năng an toàn trên Hyundai i10 bản Hatchback tương tự đối với bản Sedan. Hàng ghế trước chỉnh cơ, ghế lái chỉnh 6 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng. Màn hình cảm ứng kích thước 7 inch kết hợp hệ thống định vị AVN, hàng ghế sau có 3 tựa đầu cho hành khách.
Giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Base niêm yết: 340,000,000 VND
Giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT niêm yết: 371,000,000 VND
Giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT niêm yết: 403,000,000 VND
Giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback 1.0 MT Base niêm yết: 315,000,000 VND
Giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback 1.0 MT niêm yết: 355,000,000 VND
Giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback 1.0 AT niêm yết: 380,000,000 VND
2. Giá xe Hyundai Accent
Bám đuổi sát nút với “ông vua doanh số” phân khúc xe hạng B Toyota Vios chính là Hyundai Accent với doanh số một 9 một 10.
Hyundai Accent bản nâng cấp facelift ra mắt trong tháng 11-2020. Xe được trang bị động cơ Kappa 1.4 MPI dung tích 1,368cc. Accent được trang bị khá nhiều các tính năng cao cấp (ngoại trừ bản tiêu chuẩn). Ngoại thất gồm đèn pha cảm biến tự động hỗ trợ vào cua, đèn LED ban ngày. Nội thất bao gồm hệ thống âm thanh 6 loa, taplo siêu sáng, chìa khóa khởi động thông minh bằng nút bấm, ghế da trên bản cao cấp (các bản còn lại ghế nỉ), hệ thống AVN định vị dẫn đường của Hyundai, cửa gió điều hòa ghế sau...
Các trang bị an toàn gồm có: Cảm biến lùi, chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, phân phối lực EBD, chống trượt thân xe, khởi hành ngang dốc, camera lùi, kiểm soát lực kéo. Hệ thống giải trí Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay.
Giá xe Hyundai Accent MT tiêu chuẩn niêm yết:426,100,000 VND
Giá xe Hyundai Accent MT niêm yết: 472,100,000 VND
Giá xe Hyundai Accent AT tiêu chuẩn niêm yết: 501,100,000 VND
Giá xe Hyundai Accent At đặc biệt niêm yết: 542,100,000 VND
3. Giá xe Hyundai Elantra
Đàn anh của Hyundai Accent, Hyundai Elantra thuộc phân khúc Sedan hạng C cạnh tranh với Mazda 3, KIA Cerato, Honda Civic, Toyota Corolla Altis,....
Phiên bản mới 2021 của Hyundai Elantra sở hữu chiều chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.620 x 1.800 x 1450 (mm), lớn hơn 50mm so với phiên bản trước và trục cơ sở là 2.700 (mm). Xe được trang bị động cơ 1.6L, 1,6L Turbo và và 2.0
Ngoại thất thay đổi rõ nhất là phần lưới tản nhiệt dạng mắt lưới mở rộng màu đen mạnh mẽ, đèn pha hình tam giác sắc sảo, đuôi xe là cụm đèn hậu LED ấn tượng mang thiết kế hình tia sét và dòng chữ ELANTRA mạ crom sáng bóng ở vị trí chính giữa.
Bên trong nội thất có màn hình giải trí 7 inch tích hợp Apple Carplay, sạc điện thoại không dây Qi và sưởi vô lăng, khoang cabin và ghế ngồi bọc da cao cấp, bản Sport có thêm điểm nhấn là các đường sợi chỉ may màu đỏ nổi bật.
Các trang bị an toàn trên Hyundai Elantra gồm có chống bó cứng phanh ABS, phân bố lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, kiểm soát thân xe VSM, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, 8 cảm biến trước và sau, biến áp suất lốp TPMS…
Giá xe Hyundai Elantra 1.6 MT niêm yết:569,000,000 VND
Giá xe Hyundai Elantra 1.6 AT niêm yết: 642,500,000 VND
Giá xe Hyundai Elantra 2.0 AT niêm yết: 685,700,000 VND
Giá xe Hyundai Elantra 1.6 Turbo niêm yết: 754,400,000 VND
4. Giá xe Hyundai Tucson
Hyundai Tucson được lắp ráp trong nước, sở hữu những trang bị tiện nghi và tính năng an toàn không kém đối thủ, nhưng giá bán lại rất hấp dẫn.
Xe có 9 màu sơn ngoại thất tùy chọn bao gồm xám, nâu, trắng kem, xanh da trời, bạc, đỏ, trắng tuyết, đen, ghi xám.
Hyundai Tucson được trang bị 3 tùy chọn động cơ theo từng phiên bản là 2.0L máy dầu, 2.0L máy xăng và 1.6T GDI và 03 chế độ lái gồm Comfort, Sport và Eco.
Ngoại thất trang bị đèn pha và đèn hậu Full-LED điều khiển tự động, gương hậu chỉnh gập điện báo rẽ và sấy gương, mở cốp thông minh.
Nội thất rộng rãi, tiện nghi, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng, hệ thống giải trí Arkamys Premium Sound, Apple Carplay và cổng sạc điện thoại thông minh không dây…
Giá xe Hyundai Tucson 2.0 tiêu chuẩn niêm yết: 783,800,000 VND
Giá xe Hyundai Tucson 2.0 bản đặc biệt niêm yết: 861,300,000 VND
Giá xe Hyundai Tucson 1.6 Turbo niêm yết: 914,200,000 VND
Giá xe Hyundai Tucson 2.0 bản máy dầu niêm yết: 922,100,000 VND
4. Giá xe Hyundai Sonata
Mẫu Sedan thuộc thế hệ thứ 8 vừa mới ra mắt 2021 với thiết kế cực kỳ táo bạo và sắc nét. Cùng phân khúc hạng D của Hyundai Sonata còn có Toyota Camry, Honda Accord, VinFast Lux A2.0, Mazda 6, KIA Optima,...
Hiện nay, theo như khảo sát thì mẫu Hyundai Sonata 2021 chưa có hàng, tại đại lý hiện chỉ còn bán những mẫu xe cũ do TC Motor đã dừng nhập khẩu Sonata mới. Mẫu mới thường được các nhà nhập khẩu tư nhân nhập về khi có đơn đặt hàng. Giá dao động từ 999 triệu đồng đến 1,2 tỷ đồng.
Hyundai Sonata 2021
5. Giá xe Hyundai Santa Fe
Hyundai Santa Fe được lắp ráp trong nước với 2 phiên bản động cơ và 6 tùy chọn phiên bản chia đều cho 3 máy dầu dung tích 2.2L và 3 máy xăng dung tích 2.4L.
Động cơ máy xăng 2,4L công suất 188 mã lực và mô-men xoắn 241 Nm cùng hộp số tự động 6 cấp. Các bản cao cấp được trang bị động cơ dầu diesel dung tích 2,2L với công suất 202 mã lực và mô-men xoắn 441 Nm. Động cơ này được kết hợp với hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian "HTRAC" lần đầu xuất hiện trên xe của Hyundai.
Ngoại thất của Hyundai Santa Fe thiết kế đậm chất thể thao, đường gân dập nổi trên thân xe tạo sự khỏe khoắn và chắc chắn. Hốc đèn pha LED cỡ lớn, đèn pha điều khiển tự động. Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy; Cốp mở thông minh, kính lái chống kẹt và gạt mưa tự động.
Nội thất ghế da sang trọng 2 màu sắc tùy chọn, hệ thống kết nối giải trí đa phương tiện Arkamys Premium Sound/Apple CarPlay/Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4; Màn hình giải trí 8 inch, điều hòa tự động 2 vùng độc lập… cùng rất nhiều những tính năng an toàn được tích hợp trên dòng xe này.
Đối thủ cạnh tranh với Hyundai Santa Fe là: Toyota Fortuner, Mazda CX-8, Ford Everest, Nissan X-Trail, Mitsubishi Pajero Sport,...
Giá xe Santa Fe máy dầu niêm yết 1,040,100,000 VND
Giá xe Santa Fe máy dầu đặc biệt niêm yết 1,177,400,000 VND
Giá xe Santa Fe máy dầu cao cấp niêm yết 1,223,000,000 VND
Giá xe Santa Fe máy xăng niêm yết 982,000,000 VND
Giá xe Santa Fe máy xăng đặc biệt niêm yết 1,120,000,000 VND
Giá xe Santa Fe máy xăng cao cấp niêm yết 1,162,000,000 VND
6. Giá xe Hyundai Kona
Mẫu SUV compact Kona đô thị cỡ vừa hạng B ra mắt 22/08/2018 đã tạo ra sức hút rất tốt từ khách hàng, giành lại thị phần mà Ford EcoSport đã chiếm giữ lâu nay.
Sở hữu kích thước 4165 x 1800 x 1565 mm, trục cơ sở dài 2.600mm. Ngoại thất được trang bị đèn pha Halogen tiêu chuẩn và LED với bản cao cấp, đèn định vị LED, cảm biến đèn tự động, đèn sương mù trước, la-zăng hợp kim nhôm, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp chức năng sấy và đèn hậu LED.
Nội thất Kona được Hyundai tích hợp khá nhiều các tính năng hiện đại như chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động, hệ thống thông tin giải trí kết nối Bluetooth/AUX/Radio/MP4/Apple Carplay, dàn âm thanh 6 loa, hệ thống định vị AVN dẫn đường, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi... Cửa sổ trời, sạc không dây là loạt trang bị dành riêng cho bản cao cấp. Bên cạnh đó là vô-lăng và cần số bọc da, ghế ngồi bọc nỉ trên bản tiêu chuẩn và da trên bản cao cấp…
Động cơ của Hyundai Kona có 2 tùy chọn là động cơ 1.6 Turbo và 2.0 máy xăng. Xe được lắp ráp trong nước, có 5 tùy chọn màu sơn: Trắng, bạc, đỏ, đen, xám, vàng, xanh
Giá xe Hyundai Kona 2.0AT Tiêu chuẩn niêm yết: 636.000.000 VND
Giá xe Hyundai Kona 2.0AT Đặc biệt niêm yết: 699.000.000 VND
Giá xe Hyundai Kona 1.6 Turbo niêm yết: 750.000.000 VND
7. Giá xe Hyundai Solati 16 chỗ
Hyundai Solati là dòng xe 16 chỗ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc và duy nhất 1 phiên bản số sàn. Xe được trang bị động cơ dung tích 2497 cc, D4CB tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV máy dầu sử dụng hệ truyền dẫn động cầu sau với hộp số tay 6 cấp.
Cùng phân khúc cạnh tranh với Hyundai Solati còn có Toyota Hiace, Ford Transit, Nissan NV350…
Giá xe Solati 2.5 MT niêm yết: 980,000,000 VND
8. Giá xe Hyundai Starex
Dòng xe đa dụng của Hyundai với 7 phiên bản từ dòng Hyundai Starex van 3 chỗ đến Starex 9 chỗ và Starex Limousine đáp ứng đa dạng nhu cầu của người sử dụng. Từ xe chở hàng tới xe chở người cao cấp và xe chở tiền, xe cứu thương.
Sự tiện nghi, rộng rãi và vận hành tiết kiệm nhiên liệu, khung gầm chắc là ưu điểm của dòng xe này.
Thế hệ mới dòng Starex có thiết kế đẹp thanh thoát hơn với cụm đèn pha được làm lại thể thao hơn, lưới tản nhiệt hình chữ U lớn.
Giá xe Hyundai Starex 3 chỗ: 680,000,000 VND
Giá xe Hyundai Starex 2.5 MT 6 chỗ máy xăng: 770,000,000 VND
Giá xe Hyundai Starex 2.5 MT 6 chỗ máy dầu: 800,000,000 VND
Giá xe Hyundai Starex 9 chỗ máy dầu: 992,000,000 VND
Giá xe Hyundai Starex 9 chỗ máy xăng: 945,000,000 VND
Giá xe Hyundai Starex cứu thương máy xăng: 680,000,000 VND
Giá xe Hyundai Starex cứu thương máy dầu: 756,000,000 VND
9. Giá xe Hyundai Palisade
Mẫu SUV cỡ lớn của Hyundai sẽ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc để phân phối tại thị trường Việt Nam trong thời gian tới.
Xe sở hữu thân hình cơ bắp, cỡ lớn với ba hàng ghế và tám chỗ ngồi. Nội thất ghế bọc da sang trọng như các dòng xe châu Âu, các trang bị tiện nghi bậc nhất được áp dụng trên dòng xe này của Hyundai.
Hyundai Palisade sẽ cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc như Ford Explorer, Toyota Land Cruiser Prado,...
Giá xe Hyundai Palisade dự kiến về Việt Nam rơi vào khoảng 2,2 tỷ đồng
Bảng giá xe Hyundai lăn bánh đầy đủ các phiên bản
Đơn vị tính: Triệu đồng
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính |
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh/TP khác |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Base |
344 |
408 |
401 |
382 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT |
338,1 |
401 |
394 |
375 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT |
408 |
479 |
471 |
452 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Base |
340 |
403 |
396 |
377 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT |
371 |
438 |
430 |
411 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT |
403 |
474 |
466 |
447 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.0 MT Base |
315 |
375 |
369 |
350 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.0 MT |
355 |
420 |
413 |
394 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.0 AT |
380 |
448 |
440 |
421 |
Hyundai Accent MT tiêu chuẩn |
426,1 |
500 |
491 |
472 |
Hyundai Accent MT |
472,1 |
551 |
542 |
523 |
Hyundai Accent AT tiêu chuẩn |
501,1 |
584 |
573 |
554 |
Hyundai Accent At đặc biệt |
542,1 |
629 |
619 |
600 |
Hyundai Elantra 1.6 MT |
569 |
660 |
648 |
629 |
Hyundai Elantra 1.6 AT |
642,5 |
742 |
729 |
710 |
Hyundai Elantra 2.0 AT |
685,7 |
790 |
777 |
758 |
Hyundai Elantra 1.6 Turbo |
754,4 |
867 |
852 |
833 |
Hyundai Tucson 2.0 tiêu chuẩn |
783,8 |
900 |
884 |
865 |
Hyundai Tucson 2.0 bản đặc biệt |
861,3 |
987 |
970 |
951 |
Hyundai Tucson 1.6 Turbo |
914,2 |
1.046 |
1.028 |
1.009 |
Hyundai Tucson 2.0 bản máy dầu |
922,1 |
1.055 |
1.037 |
1.018 |
Santa Fe máy dầu |
1.040,1 |
1.187 |
1.166 |
1.147 |
Santa Fe máy dầu đặc biệt |
1.177,4 |
1.341 |
1.3170 |
1.298 |
Santa Fe máy dầu cao cấp |
1.223 |
1.392 |
1.368 |
1.349 |
Santa Fe máy xăng |
982 |
1.122 |
1.102 |
1.083 |
Santa Fe máy xăng đặc biệt |
1.120 |
1.277 |
1.254 |
1.235 |
Santa Fe máy xăng cao cấp |
1.162 |
1.324 |
1.300 |
1.281 |
Hyundai Kona 2.0AT Tiêu chuẩn |
636 |
735 |
722 |
703 |
Hyundai Kona 2.0AT Đặc biệt |
699 |
805 |
791 |
772 |
Hyundai Kona 1.6 Turbo |
750 |
862 |
847 |
828 |
Hyundai Solati 2.5 MT |
980 |
1.120 |
1.100 |
1.081 |
Hyundai Starex 3 chỗ |
680 |
784 |
770 |
751 |
Hyundai Starex 2.5 MT 6 chỗ máy xăng |
770 |
885 |
869 |
850 |
Hyundai Starex 2.5 MT 6 chỗ máy dầu |
800 |
918 |
902 |
883 |
Hyundai Starex 9 chỗ máy dầu |
920 |
1.053 |
1.034 |
1.015 |
Hyundai Starex 9 chỗ máy xăng |
945 |
1.081 |
1.062 |
1.043 |
Hyundai Starex cứu thương máy xăng |
680 |
784 |
770 |
751 |
Hyundai Starex cứu thương máy dầu |
756 |
869 |
854 |
835 |
Vui lòng nhập nội dung bình luận.