TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | KHỐI THI | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 51510205 | A, A1 | 10 điểm |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 51510301 | A, A1 | 10 điểm |
3 | Chăn nuôi (chăn nuôi và dịch vụ thú y) | 51640201 | B | 11 điểm |
4 | Công nghệ chế biến thủy sản | 51540105 | B | 11 điểm |
5 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 51340301 | A,A1,D1 | 10 điểm |
Trường xét tuyển thí sinh có hộ khẩu 3 năm trở lên tại địa bàn Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ với kết quả thấp hơn điểm chuẩn 1 điểm.
2. CĐ điện lực Miền Trung
Xét tuyển NV1
Ngành | Mã ngành | Khối A | Khối A1 | Khối D1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 10 | 10 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | 10 | 10 | |
Tin học ứng dụng | C480202 | 10 | 10 | 10 |
Kế toán | C340301 | 10 | 10 | 10 |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | 10 | 10 | 10 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 10 | 10 | 10 |
- Sau ngày 15.8.2013 thí sinh dự thi đến nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi để nhận kết quả thi và giấy triệu tập trúng tuyển.
- Thời gian nhập học: 26.8.2013
Xét tuyển NV2
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 | 150 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A, A1 | 50 |
Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1,D1 | 50 |
Kế toán | C340301 | A, A1,D1 | 50 |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | A, A1,D1 | 50 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1,D1 | 50 |
Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: Khối A, A1, D1: 10 điểm
Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳng (bản gốc hoặc bản sao có công chứng), 1 phong bì có dán sẵn tem, có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh, lệ phí xét tuyển: 30.000đ.
Thời gian bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2: 11.8.2013
3. CĐ Tài nguyên và môi trường miền Trung
4. CĐ Xây dựng công trình đô thị
5. CĐ Giao thông vận tải 2
Xét tuyển NV1
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ (kể cả điểm ưu tiên) |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) | C510104 | A | 500 | 10.0 điểm trở lên (điểm thi đại học hoặc cao đẳng) |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí sửa chữa ô tô-máy xây dựng) | C510201 | A | 100 | |
Kế toán | C340301 | A, A1,D1 | 150 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | C510102 | A | 450 |
- Điểm chuẩn cho tất cả các ngành: 10 điểm (kể cả điểm ưu tiên nếu có) và không có môn nào bị điểm 0.
- Điểm chuẩn trên áp dụng chung cho cả điểm thi đại học và cao đẳng.
- Ngày nhập học của thí sinh trúng tuyển nv1: Ngày 6.9.2013Xét tuyển NV2
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ (kể cả điểm ưu tiên) |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) | C510104 | A | 500 | Từ 10 điểm trở lên(điểm thi ĐH hoặc CĐ năm 2013) |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí sửa chữa ô tô-máy xây dựng) | C510201 | A | 100 | |
Kế toán | C340301 | A, A1,D1 | 150 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | C510102 | A | 450 |
6. CĐ Văn hoá nghệ thuật và du lịch Hạ Long
Điểm chuẩn Khối A, A1 và D1: (KV3: 10,0 điểm; KV2: 9,5 điểm; KV2NT: 9,0 điểm; KV1: 8,5 điểm); | ||||||||||||||||
Điểm chuẩn Khối C: (KV3: 11,0 điểm; KV2: 10,5 điểm; KV2NT: 10,0 điểm, KV1: 9,5 điểm); | ||||||||||||||||
Điểm chuẩn Khối H vàN: (KV3: 12,0 điểm; KV2: 11,5 điểm; KV2NT: 11,0 điểm; KV1: 10,5 điểm); |
7. CĐ Thương mại
- Điểm trúng tuyển vào trường: 10,0
- Điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh du lịch: 12
Quản trị kinh doanh khách sạn: 12
Quản trị kinh doanh nhà hàng: 12
Quản trị doanh nghiệp thương mại: 10
Quản trị doanh nghiệp công nghiệp: 10
Quản trị kinh doanh xăng dầu: 10
Marketing thương mại: 10
Truyền thông Marketing: 10
Thương mại quốc tế: 10
Tài chính doanh nghiệp: 10
Ngân hàng: 10
Kinh doanh bảo hiểm: 10
Kế toán doanh nghiệp: 10
Kế toán khách sạn-nhà hàng: 10
Kế toán thương mại và dịch vụ: 10
Kiểm toán doanh nghiệp: 10
Điểm đối tượng ưu tiên đối với các thí sinh thuộc diện ƯT1, ƯT2, ƯT3 và điểm khu vực đối với các thí sinh thuộc KV1, KV2, KV2NT, KV3 được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. CĐ Giao thông vận tải 3
- Điểm trúng tuyển: 10 điểm (khu vực 3 – Học sinh phổ thông) cho tất cả các ngành (bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và không có môn nào bị điểm 0.
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ, cầu đường sắt) - mã ngành C510104; Kế toán – C340301; Tin học ứng dụng – C480202; Công nghệ kỹ thuật ô tô – C510205; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) – C510103; Quản lý xây dựng (Kinh tế xây dựng) – C580302; Quản trị kinh doanh – C340101; Tài chính – ngân hàng – C340201; Khai thác vận tải (chuyên ngành khai thác vận tải bộ, vận tải sắt) – C840101; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng – C510105.
- Thời gian và địa điểm làm thủ tục nhập học
Trình độ Cao đẳng: 27-28.82013; Cao đẳng nghề, Trung cấp chuyên nghiệp: 29.8.2013; tại trường cao đẳng Giao thông vận tải III, 189 Kinh Dương Vương, P. 12, Q. 6, TP. Hồ Chí Minh.
9. CĐ GTVT Miền Trung
Điểm NV1
Điểm thi Đại học, Cao đẳng khối A, A1, D1,2,3,4năm 2013 cho cả 5 ngành (Công nghệ kỹ thuật giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kế toán, Quản lý xây dựng) là: 10 điểm.
Điểm NV2
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 400 sinh viên
- Vùng tuyển: Trong cả nước
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh dự thi Đại học hoặc Cao đẳng (Khối A, A1, D1,2,3,4) năm 2013 có tổng điểm thi (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng)đạt điểm sàn Cao đẳng trở lên.
- Ngành đào tạo:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | |||
Điểm thi Cao đẳng | |||||
Khối D1,2,3,4 | Khối A, A1 | Khối D1,2,3,4 | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành:Xây dựng cầu đường bộ | C510104 | 10,0 | ||
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng - Chuyên ngành:Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C510103 | 10,0 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuyên ngành:Sửa chữa ôtô, máy xây dựng | C510205 | 10,0 | ||
4 | Kế toán - Chuyên ngành:Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành:Kế toán – Kiểm toán | C340301 | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
5 | Quản lý xây dựng - Chuyên ngành:Kinh tế xây dựng giao thông - Chuyên ngành: Quản lý xây dựng công trình giao thông | C580302 | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
10. CĐ Thương mại và du lịch
Trường xét tuyển đối với các thí sinh đã dự thi Đại học, Cao đẳng năm 2013 đạt điểm sàn cao đẳng trở lên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể như sau:
Khối A, A1 từ 10 điểm trở lên;
Khối C từ 11 điểm trở lên;
Khối D1, D2, D3, D4 từ 10 điểm trở lên;
Các thí sinh dự thi Đại học, Cao đẳng năm 2013 đạt điểm sàn Cao đẳng trở lên nói trên có nguyện vọng học các chuyên ngành đào tạo của Trường xin gửi Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2013 (bản chính)
- 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận (thí sinh đến nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện) về phòng Đào tạo của Nhà trường.
11. CĐ Thống kê
>> Xem danh sách điểm chuẩn của các trường ĐH-CĐ 2013
Vui lòng nhập nội dung bình luận.