STT | Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 21.00 |
2 | Công nghệ thông tin - chương trình chất lượng cao | 19.00 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | 20.00 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao | 22.00 |
6 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 21.00 |
7 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao | 19.00 |
8 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | 22.00 |
9 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao | 20.00 |
10 | Khoa học dữ liệu | 19.75 |
11 | Khoa học dữ liệu - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
12 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 18.00 |
13 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
14 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 18.00 |
15 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
16 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 18.00 |
17 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
18 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 18.00 |
19 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 18.00 |
20 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
21 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 22.00 |
22 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao | 20.00 |
23 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 21.00 |
24 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao | 19.00 |
25 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 21.00 |
26 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao | 19.00 |
27 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 19.00 |
28 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
29 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 19.00 |
30 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
31 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 21.00 |
32 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
33 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình chất lượng cao | 19.50 |
34 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | 21.00 |
35 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
36 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
37 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 19.00 |
38 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 19.25 |
39 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
40 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.00 |
41 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
42 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 18.00 |
43 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao | 19.50 |
44 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 19.25 |
45 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 21.00 |
46 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao | 18.75 |
47 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 21.00 |
48 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - chương trình chất lượng cao | 20.00 |
49 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 18.00 |
50 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
51 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
52 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | 18.00 |
53 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
54 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
55 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | 18.00 |
56 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | 18.00 |
57 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 18.00 |
58 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19.50 |
59 | Ngôn ngữ Anh | 19.50 |
60 | Quản lý xây dựng | 19.50 |
61 | Quản lý xây dựng - Chương trình chất lượng cao | 18.00 |
Vui lòng nhập nội dung bình luận.