Viện ĐH Mở Hà Nội
Ảnh minh họa
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Thời gian nhập học: trong buổi sáng ngày 26.9 tại Viện ĐH Mở Hà Nội. Nhà trường sẽ phát giấy báo nhập học cho thí sinh trong 2 ngày 17, 18.9. Sau ngày 18.9, nhà trường sẽ gửi giấy báo theo đường bưu điện về địa chỉ thí sinh đã đăng ký. Thí sinh nào không nhận được giấy báo nhập học có thể xem thông tin về thủ tục nhập học tại địa chỉ http://www.hou.edu.vn.
ĐH Quảng Nam
* Thông báo xét tuyển NV3 vào các ngành CĐ hệ chính quy năm 2013:
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển | Thời gian nộp hồ sơ |
1 | Công tác Xã hội | C760101 | C | 11 | Từ ngày 10.9 đến 19.9 |
D1 | 10 |
2 | Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 10 |
3 | Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10 | Từ ngày 10.9 đến 29.9 |
4 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10 |
ĐH Tây Đô tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2:
ĐH Tây NguyênTrường thông báo xét tuyển NVBS đợt 2 các ngành sư phạm toán, sư phạm hóa, sư phạm sinh, lâm sinh và công nghệ kỹ thuật môi trường.
Trường nhận hồ sơ từ ngày 16.9 đến ngày 5.10 và công bố kết quả ngày 7.10.
Hồ sơ xét tuyển gồm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ năm 2013, 1 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ Trường ĐH Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ.
Dưới đây là điểm trúng tuyển NVBS đợt 1:
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển NVBS đợt 1 |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | D140202 | C | 16.5 |
Sinh học | D420101 | B | 17.5 |
Văn học | D220330 | C | 14 |
Triết học | D220301 | A | 13 |
C | 14 |
D1 | 13.5 |
Giáo dục chính trị | D140205 | C | 16 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 16.5 |
D1 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 15 |
D1 | 15 |
Kinh tế | D310101 | A | 16 |
D1 | 16 |
Chăn nuôi | D620105 | B | 14 |
CĐ Quản trị KD | C340101 | A, A1, D1 | 11 |
CĐ Tài chính - NH | C340201 | A, A1 | 10 |
D1 | 10.5 |
CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 11 |
CĐ Chăn nuôi | C620105 | B | 11 |
CĐ KH Cây trồng | C620110 | B | 11 |
CĐ QLTN & MT | C620211 | B | 13 |
CĐ Lâm sinh | C620205 | B | 11 |
CĐ Quản lý đất đai | C850103 | A, A1 | 12 |
Điểm xét tuyển cho các ngành đợt 2:
Toàn cảnh điểm NV1, điểm NV2, NV3 của các trường ĐH, CĐ
Vân Nga (Vân Nga)
Vui lòng nhập nội dung bình luận.