Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Bạn đọc hỏi: Trong thời gian qua, tôi thấy nhiều người rất vất vả trong việc đăng kiểm xe ô tô. Tôi cũng chờ đợi rất lâu nhưng do đông quá nên chưa đăng kiểm được. Tôi muốn hỏi xe ô tô quá hạn đăng kiểm tham gia giao thông bị phạt bao nhiêu tiền theo quy định mới nhất?
Liên quan đến vấn đề này, Luật sư Nguyễn Trọng Nghĩa - Đoàn LS TP Hà Nội cho biết, Nghị định 100/2019/NĐ-CP nêu rõ quy định về mức phạt nếu đi xe ô tô quá hạn đăng kiểm tham gia giao thông.
Cụ thể, Nghị định 100/2019/NĐ-CP về xử phạt hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt, trường hợp ô tô quá hạn đăng kiểm, dù chỉ một ngày, lái xe cũng có thể bị phạt hành chính từ 2 - 3 triệu đồng.
Nếu là xe của cá nhân, chủ xe sẽ bị phạt từ 4 - 6 triệu đồng, xe của tổ chức bị phạt từ 8 - 12 triệu đồng.
Bên cạnh đó, tài xế còn bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 1 - 3 tháng.
Trường hợp ô tô quá hạn đăng kiểm trên 1 tháng, mức xử phạt hành chính đối với người điều khiển xe sẽ lên đến từ 4 - 6 triệu đồng theo quy định tại điểm e, khoản 5, điều 16 của Nghị định 100/2019/NĐ-CP, đồng thời tước quyền sử dụng giấy phép lái xe 1 - 3 tháng.
Đối với chủ xe là cá nhân bị phạt từ 6 - 8 triệu đồng và phạt từ 12 – 16 triệu đồng nếu chủ xe là tổ chức.
Như vậy, với những xe quá hạn đăng kiểm trên 1 tháng, cả lái xe và chủ xe có thể bị phạt tổng cộng lên tới 22 triệu đồng.
Bảng chu kỳ kiểm định áp dụng từ 1/10/2021 như sau:
TT | Loại phương tiện | Chu kỳ (tháng) | |
Chu kỳ đầu | Chu kỳ định kỳ | ||
1. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ không kinh doanh vận tải | |||
1.1 | Sản xuất đến 07 năm | 30 | 18 |
1.2 | Sản xuất trên 07 năm đến 12 năm |
| 12 |
1.3 | Sản xuất trên 12 năm |
| 06 |
2. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ có kinh doanh vận tải | |||
2.1 | Sản xuất đến 05 năm | 24 | 12 |
2.2 | Sản xuất trên 05 năm |
| 06 |
2.3 | Có cải tạo | 12 | 06 |
3. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ | |||
3.1 | Không cải tạo | 18 | 06 |
3.2 | Có cải tạo | 12 | 06 |
3. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc | |||
4.1 | Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất đến 12 năm | 24 | 12 |
4.2 | Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất trên 12 năm |
| 06 |
4.3 | Có cải tạo | 12 | 06 |
5. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trở lên (kể cả ô tô chở người trên 09 chỗ đã cải tạo thành ô tô chở người đến 09 chỗ); ô tô tải các loại, ô tô đầu kéo đã sản xuất từ 20 năm trở lên (kể cả ô tô tải, ô tô đầu kéo đã cải tạo thành ô tô chuyên dùng); ô tô tải được cải tạo chuyển đổi công năng từ ô tô chở người sản xuất từ 15 năm trở lên. |
| 03 |
Vui lòng nhập nội dung bình luận.