Lãi suất cho vay bình quân và chênh lệch lãi suất bình quân tháng 3/2024 của Agribank, cụ thể:
NỘI DUNG | LÃI SUẤT CHO VAY |
---|
A. LÃI SUẤT CHO VAY |
|
I. Cho vay ngắn hạn đối với một số ngành, lĩnh vực ưu tiên theo chỉ đạo của Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước | 4,0%/năm |
II. Lãi suất cho vay thông thường |
|
1. Cho vay ngắn hạn | 5,0%/năm (tối thiểu) |
2. Cho vay trung, dài hạn | 6,0%/năm (tối thiểu) |
III. Cho vay thẻ tín dụng | 13,0%/năm |
B. LÃI SUẤT BÌNH QUÂN |
|
I. Lãi suất cho vay bình quân(*) | 7,47%/năm |
II. Chi phí vốn bình quân(**) | 6,0%/năm |
1. Lãi suất huy động bình quân | 4,20%/năm |
2. Chi phí khác (gồm Dự trữ bắt buộc, Dự trữ thanh toán, Bảo hiểm tiền gửi và chi phí hoạt động) | 1,80%/năm |
III. Chênh lệch | 1,47%/năm |
(*) Lãi suất cho vay cụ thể theo kỳ hạn, đối tượng và chính sách khách hàng của Agribank.
(**) Chi phí vốn bình quân chưa bao gồm chi phí vốn yêu cầu cho rủi ro tín dụng,chi phí dự phòng rủi ro tín dụng.
Vui lòng nhập nội dung bình luận.