Mới đây xe côn mới TVS Victor được tung ra thị trường Ấn Độ. Giới thạo xe tại đây đã nhận định ngay Victor sẽ phải chạm mặt trực tiếp với không ít đối thủ, điển hình như các xe côn Yamaha Saluto, Honda Livo, Bajaj Platina ES và đáng gờm nhất ở thị trường này là Hero Passion Pro.
TVS Victor 2016.
Nếu chỉ nhìn bề ngoài một cách khách quan thì nhiều người mua có lẽ sẽ thích 2016 TVS Victor hơn, nhất là màu xanh của chiếc mô tô này. Hơn nữa, xe cũng có sức mạnh cạnh tranh khi động cơ có thể sản sinh công suất 9,6 mã lực và mô-men xoắn cực đại 9.4 Nm.
Yamaha Saluto.
Chỉ số đó rõ ràng hơn hẳn Honda Livo khi Livo chỉ sản sinh công suất ở ngưỡng 8.4 mã lực và mô-men xoắn cực đại 8.63 Nm. Mặc dù vậy, Livo lại vẫn mạnh hơn Hero Passion Pro và Bajaj Platina ES. Các mẫu xe này lần lượt có chỉ số công suất là 8.36 và 8.2 mã lực.
Honda Livo.
Cả TVS Victor, Honda Livo và Hero Passion Pro đều được hưởng lợi nhờ có tùy chọn phanh đĩa với mâm cỡ 240 mm. Trong khi Saluto và Bajaj Platina ES không có tùy chọn này. Thế nhưng Bajaj Platina ES và lại là sản phẩm đem lại sự thoải mái nhất, còn TVS Victor 2016 lại có giá cạnh tranh khi được bán ở Ấn Độ chỉ 49.490 Rs ( ~ 16,6 triệu đồng) với bản phanh trống và 51.490 Rs (~ 17,3 triệu đồng) với bản phanh đĩa.
Hero Passion Pro.
Nhìn chung các mẫu mô tô đều có những lợi thế riêng của mình. Nhưng nhìn chung với tầm tiền dưới 20 triệu đồng được bán tại Ấn Độ, đây là những mẫu xế đi lại tiện lợi, thích hợp với các thanh niên vùng quê và người có thu nhập thấp.
Bajaj Platina ES.
Bảng so sánh thông số:
Mẫu xe |
TVS Victor
|
Yamaha Saluto RX
|
Honda Livo
|
Hero Passion Pro
|
Bajaj Platina ES
|
Động cơ |
Dung tích 109.7 cc. Công suất: 9.6 mã lực. Mô-men xoắn: 9.4 Nm.
|
Dung tích 110 cc. công suất 7.5 mã lực. Mô-men xoắn: 8.5 Nm |
Dung tích
109.19cc. Công suất 8.4 mã lực. Mô-men xoắn: 8.63 Nm.
|
Dung tích
97.2cc. Công suất 8.36 mã lực. Mô-men xoắn: 8.05 Nm.
|
Dung tích
102cc. Công suất 8.2 mã lực. Mô-men xoắn: 8.6 Nm.
|
Hộp số |
4 cấp |
4 cấp |
4 cấp |
4 cấp |
4 cấp |
Kích thước (dài x rộng x cao) (mm) |
1,980 x 750 x 1,090
|
2,020 x 740 x 1,045
|
2,020 x 746 x 1,099
|
1,980 x 765 x 1,075
|
2,000 x 840 x 1,060
|
Bình xăng (lít) |
8 |
7.2 |
8.5 |
12.5 |
11 |
Trọng lượng (kg) |
113 |
98 |
111 |
116 |
108 |
Phanh trước |
Phanh trống 130 mm hoặc phanh đĩa 240 mm. |
Phanh trống |
Phanh trống 130mm hoặc phanh đĩa 240mm.
|
Phanh trống 130mm hoặc phanh đĩa 240mm.
|
Phanh trống 110 mm |
Phanh sau |
Phanh trống 110 mm |
Phanh trống |
Phanh trống 130 mm |
Phanh trống 130 mm |
Phanh trống 110 mm |
Giá bán ở Ấn Độ |
Phanh đĩa: Rs 51,490 (~17,3 triệu đồng)
Phanh trống: Rs 49,490 (~16,6 triệu đồng)
|
Rs 46,400 (~15,6 triệu đồng)
|
Phanh đĩa: Rs 55,852 (~18,7 triệu đồng).
Phanh trống: Rs 53,349 (~17,49 triệu đồng).
|
Phanh đĩa: Rs 52,700 (~17,7 triệu đồng)
Phanh trống: Rs 50,800 (~17 triệu đồng).
|
Rs 45,252 (~15,2 triệu đồng).
|
Vui lòng nhập nội dung bình luận.