CĐ Công nghệ và thương mại Hà Nội
Ảnh minh họa
Điểm trúng tuyển cho Khối A
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
H/s phổ thông
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
UT2
|
9
|
8,5
|
8
|
7,5
|
UT1
|
8
|
7,5
|
7
|
6,5
|
Điểm trúng tuyển cho Khối B
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
H/s phổ thông
|
11
|
10.5
|
10
|
9.5
|
UT2
|
10
|
9.5
|
9
|
8.5
|
UT1
|
9
|
8.5
|
8
|
7.5
|
Điểm trúng tuyển cho Khối C
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
H/s phổ thông
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
UT2
|
9
|
8,5
|
8
|
7,5
|
UT1
|
8
|
7,5
|
7
|
6,5
|
Điểm trúng tuyển cho Khối D
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
H/s phổ thông
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
UT2
|
9
|
8,5
|
8
|
7,5
|
UT1
|
8
|
7,5
|
7
|
6,5
|
( Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm)
CĐ Công nghệ Hà Nội
Điểm trúng tuyển hệ CĐ chính quy năm 2014
Điểm trúng tuyển NV1 vào trường CĐ Công nghệ Hà Nội năm 2014 tính chung cho các ngành đào tạo: Khối A: 10 điểm; A1: 10 điểm; D1: 10 điểm; (điểm trúng tuyển được cộng điểm ưu tiên và điểm khu vực của thí sinh nếu có).
- Xét tuyển NV2 hệ CĐ chính quy năm 2014
Điểm trúng tuyển NV2 vào trường CĐ Công nghệ Hà Nội năm 2014 tính chung cho các ngành đào tạo: Khối A: 10 điểm; A1: 10 điểm; D1: 10 điểm; (điểm trúng tuyển được cộng điểm ưu tiên và điểm khu vực của thí sinh nếu có).
CĐ Thủy lợi Bắc Bộ
Mức điểm tối thiểu xét tuyển cao đẳng chính quy năm 2014 của Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ như sau:
Mức điểm
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối B
|
Khối D
|
Ghi chú
|
10
|
10
|
11
|
10
|
Đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
|
CĐ văn hóa nghệ thuật và du lịch Hạ Long
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Điểm xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
1
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
N
|
10,0
|
10,0
|
20
|
2
|
Thanh nhạc
|
C210205
|
N
|
10,0
|
10,0
|
20
|
3
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
C140222
|
H
|
10,0
|
10,0
|
19
|
4
|
Hội họa
|
C210103
|
H
|
10,0
|
10,0
|
15
|
5
|
Quản trị khách sạn
|
C340107
|
A,A1,D1
|
10,0
|
10,0
|
20
|
6
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
A,A1,D1
|
10,0
|
10,0
|
20
|
7
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
A,A1,D1
|
10,0
|
10,0
|
20
|
8
|
Việt Nam học
(CN Hướng dẫn du lịch)
|
C220113
|
A,A1,C,D1
|
10,0
|
10,0
|
20
|
9
|
Quản lý văn hóa
|
C220342
|
A,A1,C,D1
|
10,0
|
10,0
|
20
|
10
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
A,A1,C,D1
|
10,0
|
10,0
|
20
|
11
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
20
|
Điểm trúng tuyển trên xác định cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3 (KV3); thí sinh thuộc khu vực và đối tượng khác tính mức chênh giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực là 0,5 điểm;
Thí sinh trúng tuyển NV1 nhập học ngày 27/8/2014 theo Giấy báo nhập học.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV:
Đợt 1 từ ngày 11/8 đến ngày 31/8/2014;
Đợt 2 từ ngày 1/9 đến ngày 20/9/2014;
Đợt 3 từ ngày 21/9 đến ngày 12/10/2014;
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014
Vui lòng nhập nội dung bình luận.