Điểm chuẩn, chỉ tiêu NV2 ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM, ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM

Thứ sáu, ngày 23/08/2013 10:33 AM (GMT+7)
Ngoài hai trường nói trên, hai trường ĐH Bạc Liêu và ĐH Văn Hiến cũng đã công bố điểm và chỉ tiêu NV2.
Bình luận 0
Điểm chuẩn, chỉ tiêu NV2 ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

Hệ đại học

STT

MÃ NGÀNH

NGÀNH

KHỐI TUYỂN

CHỈ TIÊU

1

D480201

Công nghệ thông tin

A, A1,D1

150

2

D510202

Công nghệ chế tạo máy

A, A1

200

3

D510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

200

4

D540101

Công nghệ thực phẩm

A, A1,B

50

5

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A, A1,B

50

6

D540110

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A, A1,B

50

7

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A, A1,B

50

8

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A, A1,B

50

9

D420201

Công nghệ sinh học

A, A1,B

50

10

D340101

Quản trị kinh doanh

A, A1,D1

50

11

D340201

Tài chính – Ngân hàng

A, A1,D1

50

12

D340301

Kế toán

A, A1,D1

50

TỔNG CỘNG

1000

Hệ cao đẳng

STT

MÃ NGÀNH

NGÀNH

KHỐI TUYỂN

MÃ NGÀNH

CHỈ TIÊU

1

C480201

Công nghệ thông tin

A, A1,D1

C480201

100

2

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A, A1

C510201

100

3

C510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

C510301

100

4

C540102

Công nghệ thực phẩm

A, A1,B

C540102

80

5

C540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A, A1,B

C540105

80

6

C510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A, A1,B

C510401

80

7

C510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A, A1,B

C510406

70

8

C420201

Công nghệ sinh học

A, A1,B

C420201

70

9

C540206

Công nghệ Giày

A, A1,B

C540206

70

10

C540204

Công nghệ May

A, A1,D1

C540204

80

11

C510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh)

A, A1

C510206

80

12

C340101

Quản trị kinh doanh

A, A1,D1

C340101

100

13

C340201

Kế toán

A, A1,D1

C340201

100

14

C220113

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

A, A1,D1,C

C220113

100

15

C510402

Công nghệ vật liệu

A, A1,B

C510402

90

TỔNG CỘNG

1300

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:

Hệ đại học: Điểm xét tuyển không thấp hơn điểm trúng tuyển nguyện vọng 1

Hệ cao đẳng: Điểm xét tuyển bằng điểm sàn cao đẳng (xét điểm thi đại học và cao đẳng)

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20.8.2013 đến 7.9.2013

Hình thức xét tuyển: Xét tuyển học bạ THPT hoặc điểm thi đại học, cao đẳng các khối năm 2013.

Lịch nhập học (Nộp hồ sơ trước ngày nhập học) : Đợt 1: 27.7; Đợt 2: 23.8; Đợt 3: 20.9

Liên hệ: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh 54/2A Thoại Ngọc Hầu, Q. Tân Phú (Gần UBND Quận Tân Phú).

ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH)


HUTECH công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 đối với thí sinh có điểm thi Đại học – Cao đẳng 2013 từ điểm sàn trở lên theo quy định của Bộ GDĐT. Cụ thể như sau:

Trình độ Đại học (Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung: 2.500 chỉ tiêu)

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển

1

KT điện tử, truyền thông

D520207

A;A1

13;13

2

KT điện, điện tử(Điện công nghiệp)

D520201

A;A1

13;13

3

Công nghệ thông tin:

Hệ thống thông tin

Công nghệ phần mềm

Mạng máy tính

KT máy tính và hệ thống nhúng

D480201

A;A1;D1

13;13;13,5

4

KT công trình xây dựng

D580201

A;A1

13;13

5

KT xây dựng công trình giao thông

D580205

A;A1

13;13

6

KT cơ-điện tử

D520114

A;A1

13;13

7

KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)

D520103

A;A1

13;13

8

KT môi trường

D520320

A;B

13;14

9

Công nghệ thực phẩm

D540101

A;B

13;14

10

Công nghệ sinh học

D420201

A;B

13;14

11

KT điều khiển và tự động hóa

D520216

A;A1

13;13

12

Thiết kế nội thất

D210405

V;H

13;13

13

Thiết kế thời trang

D210404

V;H

13;13

14

Quản trị kinh doanh:

QT ngoại thương

QT doanh nghiệp

QT marketing

QT tài chính ngân hàng

D340101

A;A1;D1

13;13;13,5

15

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A;A1;D1

13;13;13,5

16

QT khách sạn

D340107

A;A1;D1

13;13;13,5

17

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

A;A1;D1

13;13;13,5

18

Kế toán:

Kế toán kiểm toán

Kế toán tài chính

Kế toán ngân hàng

D340301

A;A1;D1

13;13;13,5

19

Tài chính-Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính ngân hàng

Tài chính thuế

D340201

A;A1;D1

13;13;13,5

20

Ngôn ngữ Anh:

Tiếng Anh thương mại-du lịch

Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật

Tiếng Anh Quan hệ quốc tế

D220201

D1

13,5

21

Kiến trúc

D580102

V

13

22

Kinh tế xây dựng

D580301

A;A1;D1

13;13;13,5


Trình độ Cao đẳng (Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung: 1.400 chỉ tiêu)

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

C480201

A;A1;D1

10;10;10

2

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

C510302

A;A1

10;10

3

Quản trị kinh doanh

C340101

A;A1;D1

10;10;10

4

Công nghệ thực phẩm

C540102

A;B

10;11

5

Công nghệ KT công trình xây dựng

C510103

A;A1

10;10

6

Kế toán

C340301

A;A1;D1

10;10;10

7

Công nghệ KT môi trường

C510406

A;B

10;11

8

Công nghệ sinh học

C420201

A;B

10;11

9

Tiếng Anh

C220201

D1

10

10

Thiết kế thời trang

C210404

V;H

10;10

11

Thiết kế nội thất

C210405

V;H

10;10

12

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A;A1;D1

10;10;10

13

QT khách sạn

C340107

A;A1;D1

10;10;10

14

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

C340109

A;A1;D1

10;10;10

15

Tài chính-Ngân hàng

C340201

A;A1;D1

10;10;10

16

Công nghệ KT cơ khí

C510201

A;A1

10;10

17

Công nghệ KT cơ-điện tử

C510203

A;A1

10;10

18

Công nghệ KT điện, điện tử

C510301

A;A1

10;10

19

Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá

C510303

A;A1

10;1


- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung đợt 1: từ 20.8.2013 đến 9.9.2013.

- Công bố kết quả xét tuyển NV bổ sung đợt 1: 10.9.2013

- Hồ sơ xét tuyển gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013; 2 Phong bì (dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại người nhận); lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV bổ sung trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM (HUTECH) 475A Điện Biên Phủ (số cũ 144/24), P.25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM.

Đại học Bạc Liêu

Điểm xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục - Đào tạo.

Thí sinh có hộ khẩu tại ĐBSCL được ưu tiên thấp hơn điểm sàn của Bộ 1 điểm.
img

Đại học Văn Hiến

Đại học: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2013 theo các khối A, A1, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thiKhối A, A1: 13,0; Khối B: 14,0; Khối C: 14,0; Khối D1,2,3,4,5,6: 13,5

Cao đẳng: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2013 theo các khối A, A1, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thinhư sau: Khối A, A1: 10,0; C: 11,0; D1,2,3,4,5,6: 10,0

Điểm xét tuyển không nhân hệ số, áp dụng cho đối tượng là Học sinh phổ thông, Khu vực 3 (HSPT – KV3). Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Các ngàng/chuyên ngành xét tuyển:

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

đào tạo

Khối thi

xét tuyển

Chỉ tiêu

A

Hệ Đại học

700

1

Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ nội dung số, Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm)

D480201

A,A1 D1,2,3,4,5,6

2

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Hệ thống viễn thông và truyền thông, Điện tử - Máy tính, Điện tử - Viễn thông)

D520207

A,A1 D1,2,3,4,5,6

3

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị công nghệ và truyền thông, Quản trị kinh doanh tổng hợp)

Chuyên ngành mới: Quản lý dự án

D340101

A,A1 D1,2,3,4,5,6

4

Kế toán

D340301

A,A1 D1,2,3,4,5,6

5

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A,A1 D1,2,3,4,5,6

6

Kinh doanh thương mại

D340121

A,A1 D1,2,3,4,5,6

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

D340103

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

8

Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch)

D340107

D1,2,3,4,5,6

9

Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế)

D310301

A,A1,C, D1,2,3,4,5,6

10

Tâm lý học (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự)

D310401

A,A1,B,C, D1,2,3,4,5,6

11

Văn học (chuyên ngành Văn sư phạm, Văn truyền thông)

D220330

C, D1,2,3,4,5,6

12

Văn hóa học

D220340

C, D1,2,3,4,5,6

13

Việt Nam học

D220113

C, D1,2,3,4,5,6

14

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)

D220201

D1

15

Đông phương học (chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học)

D220213

C, D1,2,3,4,5,6

B

Hệ Cao đẳng

300

1

Tin học ứng dụng (chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin)

C480202

A,A1 D1,2,3,4,5,6

2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Điện tử - Máy tính, Điện tử - Viễn thông)

C510302

A,A1 D1,2,3,4,5,6

3

Quản trị kinh doanh(chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp)

Chuyên ngành mới: Quản lý dự án

C340101

A,A1, D1,2,3,4,5,6

4

Kế toán

C340301

A,A1 D1,2,3,4,5,6

5

Tài chính – Ngân hàng

C340201

A,A1 D1,2,3,4,5,6

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

C340103

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

7

Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch)

C340107

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

8

Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)

C220201

D1

9

Công tác xã hội

C760101

C, D1,2,3,4,5,6

10

Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế)

C310301

A, A1,C, D1,2,3,4,5,6


Thủ tục đăng ký và thời gian xét tuyển:

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển là Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2013 (bản gốc – dấu đỏ) đã điền đầy đủ thông tin ở phần đăng ký xét tuyển. Trường hợp chuyển qua đường Bưu điện gửi kèm 01 bao thư có dán tem và ghi sẵn địa chỉ , điện thoại liên lạc.

Thời gian đăng ký xét tuyển: từ 20.8 -10.9.2013. Công bố kết quả: Trước ngày 15.9.2013.

Lệ phí đăng ký xét tuyển: 15.000 đồng.

Trong thời hạn đăng ký xét tuyển, thí sinh được phép rút hồ sơ. Nhà trường không hoàn trả lệ phí xét tuyển mà thí sinh đã nộp trước đó.

Toàn cảnh điểm NV1, điểm NV2, NV3 của các trường ĐH, CĐ

Vân Nga (Vân Nga)
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem