ĐH Y Hà Nội
Điểm chuẩn vào các ngành chi tiết như sau:
Điểm chuẩn được ghi trong bảng là điểm chuẩn cho đối tượng không được ưu tiên.
Điểm chuẩn ĐH Y dược TP.HCM
Ngành đào tạo
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
D720101
|
Bác sĩ Đa Khoa
|
26,5
|
D720601
|
Bác sĩ Răng Hàm Mặt
|
25,0
|
D720201
|
Bác sĩ Y học Cổ truyền
|
23,0
|
D720302
|
Bác sĩ Y học Dự phòng
|
22,0
|
D720301
|
Cử nhân Y tế Công cộng
|
20,0
|
D720330
|
Cử nhân Kỹ thuật Y học
|
22,5
|
D720303
|
Cử nhân Dinh dưỡng
|
22,5
|
D720501
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
22,0
|
Bác sĩ đa khoa 26 điểm
Bác sĩ răng - hàm - mặt 24,5 điểm
Dược học 25 điểm
Bác sĩ y học cổ truyền 22,5 điểm
Điều dưỡng đa khoa 21 điểm
Y tế công cộng 18,5 điểm
Xét nghiệm y học 23,5 điểm
Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng 21 điểm
Kỹ thuật y học hình ảnh 21,5 điểm
Phục hình răng 21,5 điểm
Điều dưỡng chuyên ngành hộ sinh 19,5 điểm
Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức 20,5 điểm
Bác sĩ y học dự phòng 22 điểm.
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014
Vui lòng nhập nội dung bình luận.