ĐH Công nghiệp Hà Nội
Điểm trúng tuyển đại học và chỉ tiêu xét tuyển, điểm xét tuyển đợt 2 như sau:
Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng và chỉ tiêu, điểm xét tuyển cao đẳng đợt 2:
ĐH Kiến trúc TP.HCM
Điểm chuẩn xét tuyển theo khối thi và địa điểm của ĐH Kiến trúc TP.HCM:
Tên cơ sở
|
Khối
|
Mức điểm sàn
|
Ghi chú
|
Cơ sở TP.HCM
|
A
|
Mức 2
|
14 điểm
|
H1
|
Mức 2
|
V1
|
Mức 1
|
17 điểm
|
Cơ sở TP.Cần Thơ
|
A, V1
|
Mức 2
|
14 điểm
|
Cơ sở TP.Đà Lạt
|
A, H1, V1
|
Mức 2
|
Điểm chuẩn cụ thể các ngành:
Tên trường-
ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Điểm
chuẩn
khối
|
Điểm
Chuẩn
ngành
|
Ghi chú
|
A.Cơ sở TP.HCM
|
|
|
|
|
Kĩ thuật xây dựng
|
250
|
15
|
15
|
Xét tuyển bổ sung 63 chỉ tiêu
|
Kĩ thuật cơ sở hạ tầng
|
75
|
15
|
Xét tuyển bổ sung 65 chỉ tiêu
|
Kiến trúc
|
175
|
20
|
21
|
|
Kiến trúc cảnh quan
|
75
|
20
|
20
|
Đăng ký dự thi ngành kiến trúc cảnh quan
|
20
|
Chuyển từ ngành kiến trúc
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
75
|
20
|
20
|
Đăng ký dự thi ngành quy hoạch vùng và đô thị
|
20,5
|
Chuyển từ ngành kiến trúc
|
Thiết kế nội thất
|
150
|
20
|
20
|
|
Nhóm ngànhMỹ thuật ứng dụng:
|
|
|
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
75
|
20,5
|
20,5
|
Đăng ký dự thi ngành thiết kế công nghiệp
|
20,5
|
Chuyển từ ngành thiết kế đồ họa
|
Thiết kế đồ họa
|
100
|
20,5
|
21,5
|
|
Thiết kế thời trang
|
50
|
20,5
|
20,5
|
|
B.Cơ sởTP.Cần Thơ
|
|
|
|
|
Kĩ thuật xây dựng
|
75
|
15
|
15
|
|
Kiến trúc
|
75
|
15,5
|
17,5
|
|
Thiết kế nội thất
|
50
|
15,5
|
|
|
C.Cơ sở TP.Đà Lạt
|
|
|
|
|
Kĩ thuật xây dựng
|
75
|
|
14
|
Xét bổ sung 56 chỉ tiêu thí sinh dự thi khối A có hộ khẩu 5 tỉnh tây nguyên
|
Kiến trúc
|
50
|
|
16
|
|
Thiết kế đồ họa
|
50
|
|
16
|
|
16
|
Thí sinh có hộ khẩu 5 tỉnh tây nguyên dự thi khối H1, không đăng ký nguyện vọng tại cơ sở Đà Lạt
|
ĐH Lao động - Xã hội
Điểm trúng tuyển NV1 hệ đại học chính quy (đào tạo tại cơ sở Hà Nội)
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Quản trị nhân lực
|
A
|
15,5
|
A1
|
15
|
D1
|
15,5
|
Kế toán
|
A
|
15
|
A1
|
15
|
D1
|
15
|
Bảo hiểm
|
A
|
15
|
A1
|
15
|
D1
|
15
|
Công tác xã hội
|
C
|
15,5
|
A
|
15
|
A1
|
15
|
D1
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
15
|
A1
|
14,5
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
|
Điểm trúng tuyển NV1 hệ đại học chính quy (đào tạo tại cơ sở Sơn Tây, Hà Nội)
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Quản trị nhân lực
|
A
|
14
|
A1
|
14
|
D1
|
14
|
Kế toán
|
A
|
14
|
A1
|
14
|
D1
|
14
|
Bảo hiểm
|
A
|
14
|
A1
|
14
|
D1
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
14
|
A1
|
14
|
D1
|
14
|
Mức điểm trên dành cho HSPT KV3. Thời gian nhập học: từ ngày 6/9/2014
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 hệ đại học chính quy (đào tạo tại Sơn Tây)
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm sàn nhận hồ sơ NV2
|
Chỉ tiêu
|
Quản trị nhân lực
|
A
|
14
|
98
|
A1
|
14
|
D1
|
14
|
Kế toán
|
A
|
14
|
93
|
A1
|
14
|
D1
|
14
|
Bảo hiểm
|
A
|
14
|
98
|
A1
|
14
|
D1
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
14
|
99
|
A1
|
14
|
D1
|
14
|
Trường bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20/8 đến 10/9/2014.
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014
Vui lòng nhập nội dung bình luận.