Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2:
- Điểm trúng tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3;
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm);
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm);
- Thí sinh đạt điểm sàn vào trường nhưng không đủ điểm vào ngành đã dự thi, Trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển. Sau khi nộp hồ sơ nhập học thí sinh được chuyển sang ngành khác cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu (Thông tin chi tiết được ghi trên giấy báo trúng tuyển).
Theo đó, điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển (NV1)
|
A
|
Các ngành sư phạm
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
17,5
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A
|
19,5
|
A1
|
19,5
|
C
|
20,5
|
D1
|
19,0
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T
|
20,5
|
4
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
18,0
|
D1
|
17,0
|
5
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
A
|
18,0
|
6
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B
|
17,0
|
7
|
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh
|
D140208
|
A
|
15,0
|
A1
|
15,0
|
B
|
15,0
|
C
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
8
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
17,0
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C
|
17,0
|
D1
|
16,0
|
10
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
D1
|
17,0
|
11
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A
|
20,0
|
A1
|
20,0
|
12
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
A
|
18,0
|
A1
|
18,0
|
13
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
|
D140214
|
A
|
18,0
|
A1
|
18,0
|
D1
|
18,0
|
14
|
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp
|
D140215
|
B
|
17,0
|
15
|
Giáo dục Công dân
|
D140204
|
C
|
16,0
|
D1
|
15,0
|
B
|
Các ngành ngoài sư phạm
|
|
|
|
1
|
Toán học
|
D460101
|
A
|
20,0
|
A1
|
20,0
|
2
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
D1
|
17,0
|
3
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
18,0
|
D1
|
17,0
|
4
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
17,0
|
5
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1
|
16,0
|
D4
|
16,0
|
6
|
Hóa học
|
D440112
|
A
|
18,0
|
7
|
Sinh học
|
D420101
|
B
|
17,0
|
8
|
Vật lý
|
D440102
|
A
|
18,0
|
A1
|
18,0
|
9
|
Lịch sử
|
D220310
|
C
|
17,0
|
D1
|
16,0
|
10
|
Khoa học Thư viện
|
D320202
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
C
|
17,0
|
D1
|
17,0
|
11
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
18,0
|
D1
|
17,0
|
C
|
- Điểm sàn vào Trường: Khối A, A1, B, D1, D4: 17,0 điểm; Khối C: 18,0 điểm; Khối M: 17,5 điểm; Khối T: 20,5 điểm (Môn Năng khiếu hệ số 2). - Điểm trúng tuyển vào từng ngành đối với thí sinh thi hệ liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học thấp hơn 02 (hai) điểm so với thí sinh không dự thi liên thông cùng khu vực và cùng đối tượng tuyển sinh.
|
ĐH Công nghiệp TP HCM
Điểm chuẩn Đại học năm 2014 trường Công nghiệp TP.HCM dành cho HSPT-KV3 như sau:
ĐH Công nghiệp TPHCM
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
A
|
16
|
A1
|
16,5
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
A, A1
|
16,5
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
A, A1
|
14,5
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
A, A1
|
15
|
Khoa học máy tính
|
A, A1
|
15
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
A, A1
|
16,5
|
Công nghệ may
|
A, A1
|
16,5
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
A, A1
|
16
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
A, B
|
18
|
Công nghệ thực phẩm: với các chuyên ngành:
|
|
|
- Công nghệ thực phẩm
|
A
|
18
|
B
|
19,5
|
- Công nghệ sinh học
|
A
|
17
|
B
|
18,5
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
A
|
16
|
B
|
16,5
|
Quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành:
|
|
|
- QTKD tổng hợp
|
A, A1, D1
|
18
|
- Kinh doanh quốc tế
|
17
|
- Quản trị du lịch và lữ hành
|
16,5
|
- Quản trị khách sạn
|
16
|
- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
|
15,5
|
Kế toán
|
A, A1, D1
|
15
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, A1, D1
|
14,5
|
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
|
D1
|
20
|
Thương mại điện tử
|
A, A1, D1
|
14
|
Đối với bậc cao đẳng, ngôn ngữ Anh 18 (ngoại ngữ hệ số 2). Công nghệ thực phẩm A 12,5, B 13,5; công nghệ kỹ thuật môi trường A 12, B 13; công nghệ may công nghệ kỹ thuật ôtô 12,5; công nghệ sinh học A, B13; kinh doanh quốc tế 11,5. Các ngành còn lại 12 điểm. Tất cả các ngành bậc ĐH và CĐ đều xét tuyển nguyện vọng bổ sung với điểm sàn xét tuyển bằng với điểm chuẩn NV1. Chỉ tiêu từng ngành sẽ được công bố vào ngày 19-8.
ĐH Sài Gòn
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Môn thi nhân hệ số 2
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Việt Nam học (VH-DL)
|
D220113
|
A1
|
|
18,0
|
C
|
18,0
|
D1
|
18,0
|
2
|
Ngôn ngữ Anh (TM-DL)
|
D220201
|
D1
|
Tiếng Anh
|
25,0
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
D1
|
17,5
|
4
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
D1
|
17,5
|
5
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
D1
|
17,5
|
6
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
A1
|
|
16,5
|
C
|
16,5
|
D1
|
16,5
|
7
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A
|
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
B
|
17,0
|
8
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
A
|
Toán
|
22,0
|
A1
|
22,0
|
D1
|
22,0
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
|
18,0
|
A1
|
18,0
|
D1
|
18,0
|
10
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
A
|
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
D1
|
17,0
|
11
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
A
|
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
B
|
17,0
|
12
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A
|
|
16,5
|
A1
|
16,5
|
D1
|
16,5
|
13
|
Quản lí giáo dục
|
D140114
|
A
|
|
16,0
|
A1
|
16,0
|
B
|
17,0
|
C
|
16,0
|
D1
|
16,0
|
14
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
Năng khiếu
|
26,5
|
15
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A
|
|
20,0
|
A1
|
20,0
|
C
|
20,0
|
D1
|
20,0
|
16
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
A
|
|
15,0
|
A1
|
15,0
|
C
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
17
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A
|
Toán
|
29,0
|
A1
|
29,0
|
18
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
A
|
Lí
|
27,0
|
A1
|
27,0
|
19
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
A
|
Hóa
|
29,0
|
20
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B
|
Sinh
|
24,0
|
21
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
Ngữ văn
|
24,0
|
D1
|
24,0
|
22
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C
|
Sử
|
20,0
|
23
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
A
|
|
16,5
|
A1
|
16,5
|
C
|
16,5
|
24
|
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
N
|
Năng khiếu
|
35,5
|
25
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
D140222
|
H
|
Năng khiếu
|
25,5
|
26
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
Tiếng Anh
|
27,5
|
a) Tiếp nhận thí sinh trúng tuyển: từ 18/8/2014 đến 27/8/2014.
b) Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Mầm non (D140201) không trúng tuyển, có tổng điểm (năng khiếu nhân hệ số 2):
- từ 25,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (C140201);
- từ 18,0 trở lên được đăng kí xét tuyển vào hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Mầm non, trình độ đại học: 100 chỉ tiêu, trình độ cao đẳng: 100 chỉ tiêu.
c) Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Tiểu học (D140202) không trúng tuyển, có tổng điểm (không nhân hệ số) từ 14,0 trở lên được đăng kí xét tuyển vào hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ đại học: 115 chỉ tiêu, trình độ cao đẳng: 60 chỉ tiêu.
d) Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Âm nhạc (D140221) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 32,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Sư phạm Âm nhạc (C140221).
e) Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Mĩ thuật (D140222) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 21,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Sư phạm Mĩ thuật (C140222).
Điểm trúng tuyển cao đẳng
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Môn thi nhân hệ số 2
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
1
|
CĐ Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Năng khiếu
|
M
|
25,0
|
2
|
CĐ Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
Năng khiếu
|
N
|
32,0
|
3
|
CĐ Sư phạm Mĩ thuật
|
C140222
|
Năng khiếu
|
H
|
21,0
|
- Tiếp nhận thí sinh trúng tuyển: 18/8/2014 đến 27/8/2014.
- Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 09/9/2014.
Xét tuyển nguyện vọng 2 đại học và xét tuyển cao đẳng
Thí sinh nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường Đại học Sài Gòn, 273 An Dương Vương, P3, Q5, TP. Hồ Chí Minh hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Sài Gòn, từ ngày 20/8/2014 đến hết ngày 05/9/2014 (tính theo dấu bưu điện).
Hồ sơ gồm: Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014 có đóng dấu đỏ của trường đã dự thi, lệ phí xét tuyển 30.000đ, 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Ngày 09/9/2014 Trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển NV2 hệ đại học, trúng tuyển hệ cao đẳng và gửi giấy báo nhập học. Tiếp nhận thí sinh trúng tuyển từ 17/9/2014.
Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 đại học: 500
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
|
1
|
Khoa học thư viện
|
D320202
|
A
|
15,0
|
50
|
A1
|
B
|
C
|
D1
|
2
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
17,5
|
230
|
A1
|
D1
|
3
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
17,5
|
100
|
A1
|
D1
|
4
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
A
|
16,5
|
50
|
A1
|
D1
|
5
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
A
|
17,0
|
20
|
A1
|
B
|
6
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
A
|
16,5
|
50
|
ĐH Thủ Dầu Một
Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 của ĐH Thủ Dầu Một
1. Các ngành đại học
STT
|
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm
Trúng tuyển NV1
|
Chỉ tiêu nguyện vọng 2
|
Điểm nhận HS xét tuyển NV2
|
1
|
Giáo dục học
|
A, A1, C, D1
|
13
|
30
|
13
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
15
|
28
|
15
|
3
|
Giáo dục Tiểu học
|
A, A1, C, D1
|
18
|
15
|
18
|
4
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C, D1
|
14
|
25
|
14
|
5
|
Sư phạm Lịch sử
|
C, D1
|
13
|
40
|
13
|
6
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
16
|
25
|
16
|
7
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D1, D4
|
13
|
35
|
13
|
8
|
Quản trị Kinh doanh
|
A, A1, D1
|
16
|
20
|
16
|
9
|
Tài chính Ngân hàng
|
A, A1, D1
|
14
|
35
|
14
|
10
|
Kế toán
|
A, A1, D1
|
15
|
20
|
15
|
11
|
Luật
|
A, A1, C, D1
|
17
|
30
|
17
|
12
|
Hóa học
|
A, B
|
16,17
|
15
|
16,17
|
13
|
Khoa học Môi trường
|
A, A1, B
|
15.5,15.5,16.5
|
20
|
15.5,15.5,16.5
|
14
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
A, A1
|
13
|
35
|
13
|
15
|
Hệ thống Thông tin
|
A , A1
|
13
|
35
|
13
|
16
|
Quản lý Công nghiệp
|
A, A1
|
13
|
29
|
13
|
17
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
A, A1
|
14
|
15
|
14
|
18
|
Kiến trúc
|
V,V1
|
13.5
|
25
|
13.5
|
19
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
|
V,V1, A, A1
|
13
|
25
|
13
|
20
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
A, A1
|
13
|
30
|
13
|
21
|
Công tác Xã hội
|
C, D1
|
13
|
35
|
13
|
22
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
A, A1, B
|
16,16,17
|
15
|
16,16,17
|
2. Các ngành cao đẳng
STT
|
Ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu
|
Khối thi
|
Điểm
Trúng tuyển NV1
|
Điểm nhận HS xét tuyển NV2
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
110
|
M
|
13
|
13
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
120
|
A, A1, C, D1
|
14.5
|
14.5
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
100
|
A, A1
|
15
|
15
|
4
|
Sư phạm Vật lý
|
50
|
A, A1
|
11.5
|
11.5
|
5
|
Sư phạm Sinh học
|
50
|
B
|
11.5
|
11.5
|
6
|
Sư phạm Địa lý
|
50
|
C
|
11.5
|
11.5
|
7
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
80
|
D1
|
11.5
|
11.5
|
8
|
Kế toán
|
120
|
A, A1, D1
|
11.5
|
11.5
|
9
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
120
|
A, A1
|
11.5
|
11.5
|
10
|
Công tác Xã hội
|
100
|
C, D1
|
11.5
|
11.5
|
* Ghi chú: Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc học sinh phổ thông - Khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014
Vui lòng nhập nội dung bình luận.