Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2, ĐH Công nghiệp TP.HCM, ĐH Sài Gòn, ĐH Thủ Dầu Một

P.C (tổng hợp) Chủ nhật, ngày 10/08/2014 12:50 PM (GMT+7)
Các trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2, ĐH Công nghiệp TP HCM, ĐH Sài Gòn, ĐH Thủ Dầu Một đã công bố điểm chuẩn ĐH 2014.  
Bình luận 0

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2:

-  Điểm trúng tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3;

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm);

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm);

- Thí sinh đạt điểm sàn vào trường nhưng không đủ điểm vào ngành đã dự thi, Trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển. Sau khi nộp hồ sơ nhập học thí sinh được chuyển sang ngành khác cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu (Thông tin chi tiết được ghi trên giấy báo trúng tuyển).

Theo đó, điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển (NV1)

A

Các ngành sư phạm

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

D140201

M

17,5

2

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

19,5

A1

19,5

C

20,5

D1

19,0

3

Giáo dục Thể chất

D140206

T

20,5

4

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

18,0

D1

17,0

5

Sư phạm Hóa học

D140212

A

18,0

6

Sư phạm Sinh học

D140213

B

17,0

7

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

D140208

A

15,0

A1

15,0

B

15,0

C

15,0

D1

15,0

8

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

17,0

9

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

17,0

D1

16,0

10

Sư phạm Tin học

D140210

A

17,0

A1

17,0

D1

17,0

11

Sư phạm Toán học

D140209

A

20,0

A1

20,0

12

Sư phạm Vật lý

D140211

A

18,0

A1

18,0

13

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

D140214

A

18,0

A1

18,0

D1

18,0

14

Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

D140215

B

17,0

15

Giáo dục Công dân

D140204

C

16,0

D1

15,0

B

Các ngành ngoài sư phạm

 

 

 

1

Toán học

D460101

A

20,0

A1

20,0

2

Công nghệ Thông tin

D480201

A

17,0

A1

17,0

D1

17,0

3

Văn học

D220330

C

18,0

D1

17,0

4

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

17,0

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1

16,0

D4

16,0

6

Hóa học

D440112

A

18,0

7

Sinh học

D420101

B

17,0

8

Vật lý

D440102

A

18,0

A1

18,0

9

Lịch sử

D220310

C

17,0

D1

16,0

10

Khoa học Thư viện

D320202

A

17,0

A1

17,0

C

17,0

D1

17,0

11

Việt Nam học

D220113

C

18,0

D1

17,0

C

- Điểm sàn vào Trường: Khối A, A1, B, D1, D4: 17,0 điểm; Khối C: 18,0 điểm; Khối M: 17,5 điểm; Khối T: 20,5 điểm (Môn Năng khiếu hệ số 2). - Điểm trúng tuyển vào từng ngành đối với thí sinh thi hệ liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học thấp hơn 02 (hai) điểm so với thí sinh không dự thi liên thông cùng khu vực và cùng đối tượng tuyển sinh.

 

ĐH Công nghiệp TP HCM

Điểm chuẩn Đại học năm 2014 trường Công nghiệp TP.HCM dành cho HSPT-KV3 như sau:

ĐH Công nghiệp TPHCM

Khối

Điểm chuẩn

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

A

16

A1

16,5

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

A, A1

16,5

Công nghệ kĩ thuật nhiệt

A, A1

14,5

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

A, A1

15

Khoa học máy tính

A, A1

15

Công nghệ kĩ thuật ô tô

A, A1

16,5

Công nghệ may

A, A1

16,5

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

A, A1

16

Công nghệ kĩ thuật hóa học

A, B

18

Công nghệ thực phẩm: với các chuyên ngành:

 

 

- Công nghệ thực phẩm

A

18

B

19,5

- Công nghệ sinh học

A

17

B

18,5

Công nghệ kĩ thuật môi trường

A

16

B

16,5

Quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành:

 

 

- QTKD tổng hợp

 

 

 

A, A1, D1

18

- Kinh doanh quốc tế

17

- Quản trị du lịch và lữ hành

16,5

- Quản trị khách sạn

16

- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến

15,5

Kế toán

A, A1, D1

15

Tài chính - Ngân hàng

A, A1, D1

14,5

Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)

D1

20

Thương mại điện tử

A, A1, D1

14

 

Đối với bậc cao đẳng, ngôn ngữ Anh 18 (ngoại ngữ hệ số 2). Công nghệ thực phẩm A 12,5, B 13,5; công nghệ kỹ thuật môi trường A 12, B 13; công nghệ may công nghệ kỹ thuật ôtô 12,5; công nghệ sinh học A, B13; kinh doanh quốc tế 11,5. Các ngành còn lại 12 điểm. Tất cả các ngành bậc ĐH và CĐ đều xét tuyển nguyện vọng bổ sung với điểm sàn xét tuyển bằng với điểm chuẩn NV1. Chỉ tiêu từng ngành sẽ được công bố vào ngày 19-8.

ĐH Sài Gòn

 

Stt

Ngành

Khối

Môn thi nhân hệ số 2

Điểm chuẩn

1

Việt Nam học (VH-DL)

D220113

A1

 

18,0

C

18,0

D1

18,0

2

Ngôn ngữ Anh (TM-DL)

D220201

D1

Tiếng Anh

25,0

3

Quản trị kinh doanh

D340101

A

 

17,5

A1

17,5

D1

17,5

4

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A

 

17,5

A1

17,5

D1

17,5

5

Kế toán

D340301

A

 

17,5

A1

17,5

D1

17,5

6

Quản trị văn phòng

D340406

A1

 

16,5

C

16,5

D1

16,5

7

Khoa học môi trường

D440301

A

 

17,0

A1

17,0

B

17,0

8

Toán ứng dụng

D460112

A

Toán

22,0

A1

22,0

D1

22,0

9

Công nghệ thông tin

D480201

A

 

18,0

A1

18,0

D1

18,0

10

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A

 

17,0

A1

17,0

D1

17,0

11

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406

A

 

17,0

A1

17,0

B

17,0

12

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A

 

16,5

A1

16,5

D1

16,5

13

Quản lí giáo dục

D140114

A

 

16,0

A1

16,0

B

17,0

C

16,0

D1

16,0

14

Giáo dục Mầm non

D140201

M

Năng khiếu

26,5

15

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

 

20,0

A1

20,0

C

20,0

D1

20,0

16

Giáo dục Chính trị

D140205

A

 

15,0

A1

15,0

C

15,0

D1

15,0

17

Sư phạm Toán học

D140209

A

Toán

29,0

A1

29,0

18

Sư phạm Vật lí

D140211

A

27,0

A1

27,0

19

Sư phạm Hóa học

D140212

A

Hóa

29,0

20

Sư phạm Sinh học

D140213

B

Sinh

24,0

21

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

Ngữ văn

24,0

D1

24,0

22

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

Sử

20,0

23

Sư phạm Địa lí

D140219

A

 

16,5

A1

16,5

C

16,5

24

Sư phạm Âm nhạc

D140221

N

Năng khiếu

35,5

25

Sư phạm Mĩ thuật

D140222

H

Năng khiếu

25,5

26

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

Tiếng Anh

27,5

a) Tiếp nhận thí sinh trúng tuyển: từ 18/8/2014 đến 27/8/2014.

b) Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Mầm non (D140201) không trúng tuyển, có tổng điểm (năng khiếu nhân hệ số 2):

- từ 25,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (C140201);

- từ 18,0 trở lên được đăng kí xét tuyển vào hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Mầm non, trình độ đại học: 100 chỉ tiêu, trình độ cao đẳng: 100 chỉ tiêu.

c) Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Tiểu học (D140202) không trúng tuyển, có tổng điểm (không nhân hệ số) từ 14,0 trở lên được đăng kí xét tuyển vào hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ đại học: 115 chỉ tiêu, trình độ cao đẳng: 60 chỉ tiêu.

d) Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Âm nhạc (D140221) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 32,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Sư phạm Âm nhạc (C140221).

e) Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Mĩ thuật (D140222) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 21,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Sư phạm Mĩ thuật (C140222).

Điểm trúng tuyển cao đẳng

 

Stt

Ngành

Môn thi nhân hệ số 2

Khối

Điểm chuẩn

1

CĐ Giáo dục Mầm non

C140201

Năng khiếu

M

25,0

2

CĐ Sư phạm Âm nhạc

C140221

Năng khiếu

N

32,0

3

CĐ Sư phạm Mĩ thuật

C140222

Năng khiếu

H

21,0

- Tiếp nhận thí sinh trúng tuyển: 18/8/2014 đến 27/8/2014.

- Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 09/9/2014.

Xét tuyển nguyện vọng 2 đại học và xét tuyển cao đẳng

Thí sinh nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường Đại học Sài Gòn, 273 An Dương Vương, P3, Q5, TP. Hồ Chí Minh hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Sài Gòn, từ ngày 20/8/2014 đến hết ngày 05/9/2014 (tính theo dấu bưu điện).

Hồ sơ gồm: Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014 có đóng dấu đỏ của trường đã dự thi, lệ phí xét tuyển 30.000đ, 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

Ngày 09/9/2014 Trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển NV2 hệ đại học, trúng tuyển hệ cao đẳng và gửi giấy báo nhập học. Tiếp nhận thí sinh trúng tuyển từ 17/9/2014.

Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 đại học: 500

 

Stt

Ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Khoa học thư viện

D320202

A

15,0

50

A1

B

C

D1

2

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A

17,5

230

A1

D1

3

Kế toán

D340301

A

17,5

100

A1

D1

4

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301

A

16,5

50

A1

D1

5

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406

A

17,0

20

A1

B

6

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

A

16,5

50

 

ĐH Thủ Dầu Một

Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 của ĐH Thủ Dầu Một

1. Các ngành đại học

 

STT

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm

Trúng tuyển NV1

Chỉ tiêu nguyện vọng 2

Điểm nhận HS xét tuyển NV2

1

Giáo dục học

A, A1, C, D1

13

30

13

2

Giáo dục Mầm non

M

15

28

15

3

Giáo dục Tiểu học

A, A1, C, D1

18

15

18

4

Sư phạm Ngữ văn

C, D1

14

25

14

5

Sư phạm Lịch sử

C, D1

13

40

13

6

Ngôn ngữ Anh

D1

16

25

16

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1, D4

13

35

13

8

Quản trị Kinh doanh

A, A1, D1

16

20

16

9

Tài chính Ngân hàng

A, A1, D1

14

35

14

10

Kế toán

A, A1, D1

15

20

15

11

Luật

A, A1, C, D1

17

30

17

12

Hóa học

A, B

16,17

15

16,17

13

Khoa học Môi trường

A, A1, B

15.5,15.5,16.5

20

15.5,15.5,16.5

14

Kỹ thuật Phần mềm

A, A1

13

35

13

15

Hệ thống Thông tin

A , A1

13

35

13

16

Quản lý Công nghiệp

A, A1

13

29

13

17

Kỹ thuật Điện - Điện tử

A, A1

14

15

14

18

Kiến trúc

V,V1

13.5

25

13.5

19

Quy hoạch Vùng và Đô thị

V,V1, A, A1

13

25

13

20

Kỹ thuật Xây dựng

A, A1

13

30

13

21

Công tác Xã hội

C, D1

13

35

13

22

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A, A1, B

16,16,17

15

16,16,17

 

2. Các ngành cao đẳng

 

STT

Ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm

Trúng tuyển NV1

Điểm nhận HS xét tuyển NV2

1

Giáo dục Mầm non

110

M

13

13

2

Giáo dục Tiểu học

120

A, A1, C, D1

14.5

14.5

3

Sư phạm Toán học

100

A, A1

15

15

4

Sư phạm Vật lý

50

A, A1

11.5

11.5

5

Sư phạm Sinh học

50

B

11.5

11.5

6

Sư phạm Địa lý

50

C

11.5

11.5

7

Sư phạm Tiếng Anh

80

D1

11.5

11.5

8

Kế toán

120

A, A1, D1

11.5

11.5

9

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

120

A, A1

11.5

11.5

10

Công tác Xã hội

100

C, D1

11.5

11.5

 

* Ghi chú: Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc học sinh phổ thông - Khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.


XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014 

 

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem