160 trường công bố điểm sàn đại học 2022: Nhiều trường lấy điểm sàn từ 14

T.L Thứ tư, ngày 03/08/2022 12:08 PM (GMT+7)
Các trường đại học trên cả nước đã công bố điểm sàn đại học 2022. Mời thí sinh theo dõi những thông tin cập nhật nhanh nhất trên báo điện tử Dân Việt.
Bình luận 0

Điểm sàn các trường đại học 2022: Ngành "hot" vẫn cao, trong khi đó nhiều trường lấy từ 14 điểm

Theo quy định của Bộ GDĐT, trước 17h ngày 2/8, tất cả các trường đại học trên cả nước phải cập nhật, điều chỉnh, công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển - điểm sàn - trên hệ thống.

Tính đến nay, hơn 160 trường đại học trên cả nước đã công bố điểm sàn 2022.  Điểm sàn có sự phân hóa rõ ràng khi ở các ngành hot như Y Dược, Công nghệ thông tin, Kinh tế… điểm sàn cao nhất tới 23 điểm. Các trường khác có thể thấy mặt bằng chung điểm sàn dao động từ 15 -19 điểm, nhưng cũng có những trường lấy điểm sàn từ 14.

Mời bạn đọc cập nhật cùng Dân Việt điểm sàn các trường đại học 2022 (click vào link để xem chi tiết):

159. Đại học Phương Đông

152. Đại học Kiến trúc TP.HCM

Điểm sàn xét tuyển theo điểm tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 tại các cơ sở đào tạo của trường năm 2022 là từ 15-21 điểm tùy ngành.

151. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

150. Đại học Thăng Long

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thăng Long thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học chính quy năm 2022 áp dụng cho phương thức 100 (Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT) và 409 (Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển như sau:

Khối ngành Toán – Tin học (bao gồm các ngành: Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin, Trí tuệ nhân tạo): 22 điểm

Ngành Điều dưỡng: 19 điểm

Các ngành còn lại: 20 điểm

149. Đại học Hà Tĩnh: Điểm sàn dao động từ 15-24. Cụ thể:

Stt

Mã ngành

Ngành học

Theo KQ thi tốt nghiệp THPT

Theo kết quả học tập THPT (học bạ)

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

30

19.0

20

24.0

(Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và Điểm TB cộng các môn xét tuyển >=8.0)

C04: Văn, Toán, Địa;

C14: Văn,Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD;

D01: Văn, Toán, Anh.

2

7340101

Quản trị kinh doanh

50

15.0

50

15.0

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD;

D01: Văn, Toán, Anh.

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

50

15.0

50

15.0

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD;

D01: Văn, Toán, Anh.

4

7340301

Kế toán

50

15.0

50

15.0

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD;

D01: Văn, Toán, Anh.

5

7380101

Luật

50

15.0

50

15.0

A00: Toán, Lý, Hóa;

C00: Văn, Sử, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

D01: Văn, Toán, Anh;.

6

7440301

Khoa học môi trường

50

15.0

50

15.0

A00: Toán, Lý, Hóa;

B00: Toán, Hóa, Sinh;

B03: Toán, Sinh, Văn;

D07: Toán, Hóa, Anh.

7

7480201

Công nghệ thông tin

25

15.0

25

15.0

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

A09: Toán, Địa, GDCD.

8

7580201

Kỹ thuật xây dựng

25

15.0

20

15.0

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

A09: Toán, Địa, GDCD.

9

7620110

Khoa học cây trồng

15

15.0

15

15.0

A00: Toán, Lý, Hóa;

B00: Toán, Hóa, Sinh;

B03: Toán, Sinh, Văn;

D07: Toán, Hóa, Anh.

10

7620115

Kinh tế nông nghiệp

15

15.0

15

15.0

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD;

D01: Văn, Toán, Anh.

11

7640101

Thú y

15

15.0

15

15.0

A00: Toán, Lý, Hóa;

A09: Toán, Địa, GDCD;

B00: Toán, Hóa, Sinh;

D07: Toán, Hóa, Anh.

12

7220201

Ngôn ngữ Anh

10

15.0

20

15.0

D01: Văn, Toán, Anh;

D14: Văn, Sử, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh;.

13

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

80

15.0

50

15.0

C00: Văn, Sử, Địa;

C20: Văn, Địa, GDCD;

D01: Văn, Toán, Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh.

14

7310201

Chính trị học

15

15.0

15

15.0

A00: Toán, Lý, Hóa;

C00: Văn, Sử, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

D01: Văn, Toán, Anh.

15

7810103

QTDV Du lịch và Lữ hành

25

15.0

25

15.0

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14:Văn, Toán, GDCD;

C20:Văn, Địa lý; GDCD;

D01:Văn, Toán, Anh

148. Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành ngôn ngữ trình độ đại học hệ chính quy năm 2022 đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của Trưởng Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi là 16 điểm (điểm đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, không nhân hệ số).

147. Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên

146. Đại học Đà Nẵng

145. Đại học Thủy lợi

144. Đại học Tôn Đức Thắng

143. Đại học Nha Trang

142. Đại học Tây Bắc

141. Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

140. Đại học Y Hà Nội

139. Đại học Sài Gòn

138. Đại học Tiền Giang: Điểm sàn dao động từ 15-19.

137. Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

136. Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên

Ngưỡng điểm xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học chính quy xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ 16 - 18 điểm.

135. Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

134. Đại học Văn Lang

133. Đại học Hải Phòng: Điểm sàn xét tuyển dao động từ 14-19.

132. Đại học Thái Bình

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học hệ chính quy năm 2022 trường Đại học Thái Bình xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm - tất cả các ngành.

131. Đại học Điều dưỡng Nam Định

130. Đại học Y Dược Thái Bình

160 trường công bố điểm sàn đại học 2022: Nhiều trường lấy điểm sàn từ 14 - Ảnh 3.

Điểm sàn Đại học Y Dược Thái Bình 2022.

129. Đại học Ngoại ngữ - Tin Học TP.HCM

128.  Học viện Ngân hàng

126. Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên

125. Đại học Hùng Vương

124. Học viện Quản lý Giáo dục

123. Đại học Sao Đỏ: Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ 16 - 17 điểm tùy ngành.

122. Đại học Nguyễn Tất Thành

121. Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội:

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cho các ngành tuyển sinh dao động từ 15-17 điểm.

120. Đại học Giao thông vận tải

119. Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

118. Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

117. Phân hiệu Đại học Xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học hệ chính quy - đối với các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp A00, A01, C01, D01:

Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên (học sinh phổ thông khu vực 3).

- Đối với ngành xét tuyển bằng các tổ hợp V00, V01:

Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật không nhân hệ số) đạt từ 15 điểm trở lên (học sinh phổ thông khu vực 3).

116. Đại học Vinh

115. Đại học Văn hóa Hà Nội

Cập nhật danh sách 150 trường đã công bố điểm sàn đại học 2022 - Ảnh 1.

Cập nhật điểm sàn các trường đại học 2022. Trong ảnh là thí sinh trao đổi sau khi hoàn thành bài thi tốt nghiệp THPT 2022. Ảnh: Phạm Hưng

114. Đại học Luật TP.HCM

113. Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

112. Đại học Công nghệ Đồng Nai

111. Đại học Quy Nhơn

110. Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

109. Đại học Y khoa Vinh

108. Đại học Phú Yên

107. Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

106. Trường Quản trị và kinh doanh - ĐHQG HN

Điểm sàn xét tuyển năm 2022 của 4 ngành đào tạo, điểm sàn cao nhất là 22 điểm.

105. Đại học Kiến trúc Hà Nội

104. Đại học Y tế công cộng

103. Học viện Báo chí và Tuyên truyền

102. Đại học Mỏ - Địa chất

TT

Mã ngành

Tên ngành

PT1

PT4

PT5

1

7440229

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

18

18

14

2

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

19

19

14

3

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

19.5

19.5

14

4

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

18

18

14

5

7520604

Kỹ thuật dầu khí

18

18

14

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

18

18

14

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

18

18

14

8

7440201

Địa chất học

15.5

   

9

7520501

Kỹ thuật địa chất

15

   

10

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

15

   

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

15

   

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

15

   

13

7810105

Du lịch địa chất

16

   

14

7480206

Địa tin học

16

   

15

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

15

   

16

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

16.5

   

17

7850103

Quản lý đất đai

15

 

14

18

7520601

Kỹ thuật mỏ

16

 

14

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

16

 

14

20

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

15

 

14

21

7480201

Công nghệ thông tin

20

 

14

22

7460108

Khoa học dữ liệu

18

 

14

23

7480201_CLC

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

22.5

22.5

14

24

7520103

Kỹ thuật cơ khí

16

 

14

25

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

18.5

 

14

26

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

15

 

14

27

7520130

Kỹ thuật Ô tô

18

 

14

28

7520201

Kỹ thuật điện

18

 

14

29

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

20

 

14

30

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

18

 

14

31

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

20

 

14

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15.5

15.5

14

33

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

15

15

14

34

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

15

14

35

7580302

Quản lý xây dựng

16

16

14

36

7520320

Kỹ thuật môi trường

15

   

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

   

38

7340101

Quản trị kinh doanh

18.5

   

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

18

   

40

7340301

Kế toán

18

   

41

7510601

Quản lý công nghiệp

15

   

42

7720203

Hóa dược

17

 

14

101. Học viện Nông nghiệp Việt Nam

100. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 của trường là từ 21-22 điểm.

99. Đại học Tây Nguyên

98. Đại học Đồng Tháp

97. Đại học Kinh tế Nghệ An

96. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

95. Đại học Hòa Bình

94. Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

93. Đại học Mở Hà Nội

92. Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

91. Học viện Ngoại giao

90. Đại học Huế

89. Đại học Y Dược Hải Phòng

88. Đại học Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp

87. Đại học Công nghiệp Hà Nội

86. Đại học Quảng Bình

85. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

84. Đại học Sư phạm Hà Nội 2

83. Học viện Hàng không Việt Nam

Cập nhật danh sách 150 trường đã công bố điểm sàn đại học 2022 - Ảnh 2.

Điểm sàn các trường đại học 2022 - Điểm sàn Học viện Hàng không Việt Nam 2022.

82. Đại học Văn hóa TP.HCM

81. Đại học Điện lực

80. Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên

79. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

78. Đại học Xây dựng Miền Trung

77. Đại học Lao động - Xã hội

76. Học viện Tòa án

75. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

74.Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

73. Đại học Sư phạm TP.HCM: Điểm sàn xét tuyển dao động từ 19-23.

72. Đại học Kiểm sát Hà Nội

71. Đại học Tân Trào

70. Khoa Y - ĐHQG TP.HCM

69. Đại học Hùng Vương TP.HCM

Trường Đại học Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh (mã trường DHV) thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) đại học hệ chính quy năm 2022là cùng mức 15 điểm.

68. Đại học Quốc tế Hồng Bàng

67. Đại học Mở TP.HCM

Trường Đại học Mở TP.HCM có điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 từ 16 - 22 điểm.

66. Đại học Hàng Hải Việt Nam

65. Đại học Công nghiệp Vinh

64. Đại học Cửu Long

53. Đại học Đại Nam

62. Đại học Trà Vinh

61. Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

60. Đại học Hồng Đức

59. Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

58. Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội

57. Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

56. Học viện Phụ nữ Việt Nam

Cập nhật nhanh nhất điểm sàn đại học 2022: 65 trường đã công bố - Ảnh 2.

Cập nhật nhanh nhất điểm sàn đại học 2022: 65 trường đã công bố - Ảnh 3.

Điểm sàn đại học 2022 của Học viện Phụ nữ Việt Nam.Ảnh: CMH

55.  Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm đủ điều kiện đăng ký nguyện vọng) căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022 của Trường Quốc tế là 22-23 điểm đối với các ngành: Kinh doanh quốc tế; Kế toán, Phân tích và Kiểm toán; Phân tích dữ liệu kinh doanh và Ngôn ngữ Anh.

Đối với các ngành còn lại, thí sinh đạt từ 20 điểm sẽ đủ điều kiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Quốc tế. Ngưỡng điểm xét trúng tuyển của các ngành tại Trường Quốc tế nhìn chung đã tăng 2 - 3 điểm so với năm 2021.

54. Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

53. Đại học Y dược Cần Thơ

52. Đại học Văn Hiến: Điểm xét tuyển đại học chính quy đợt 1 theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2022, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM dao động từ 15 đến 18 điểm tùy ngành.

51. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

50. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM: Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM theo phương thức 3 - dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 cao nhất là 21 điểm, còn lại là 17 điểm.

Cập nhật: Hơn 50 trường đại học công bố điểm sàn 2022 - Ảnh 2.

49. Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM: Điểm sàn dao động từ 15-18 điểm.

48. Đại học Xây dựng Hà Nội

46. Đại học Kinh tế TP.HCM

45. Đại học Sư phạm Hà Nội

44. Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

43. Đại học Y Dược TP.HCM

42. Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội

41. Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội

40. Đại học Quốc tế Sài Gòn

39. Đại học Xây dựng Miền Tây

38. Đại học Việt Đức

37. Đại học Thành Đô

36. Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TP.HCM

35. Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường là 20 và 22, tùy ngành.

34. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội

33. Đại học Luật Hà Nội

32. Đại học Bách khoa Hà Nội

31. Đại học Kinh tế Quốc dân

30. Đại học Quang Trung

29. Đại học Tài chính - Marketing

28. Đại học Công nghiệp Việt - Hung: Ngưỡng điểm xét tuyển đại học chính quy khóa 46 - năm 2022 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 16 điểm cho tất cả các ngành đào tạo.

27. Học viện cán bộ TP.HCM: Điểm sàn cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 16.

26. Đại học Nội vụ Hà Nội: Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 14,5 - 22 cho cơ sở ở Hà Nội và 15-17 cho cơ sở TP.HCM, 15-16 điểm cho phân hiệu Quảng Nam

25. Đại học Cần Thơ

24. Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh: Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 và xét học bạ là 18

23. Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông

22. Học viện Dân tộc

21. Đại học Công nghệ TP.HCM: Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16 - 19 điểm tùy ngành

20. Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM: Điểm sàn dao động từ 16-20 điểm tùy ngành

19. Đại học Quốc gia Hà Nội

18. Đại học Phan Châu Trinh: Điểm sàn xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 ngành Quản trị kinh doanh là 15, các ngành còn lại bằng với mức điểm do Bộ GDĐT quy định.

17. Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

16. Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM: Điểm sàn dao động từ 14-16 điểm, tùy ngành

15. Đại học Công nghệ Sài Gòn

14. Đại học Ngoại thương

13. Đại học Công nghiệp TP.HCM: Đối với bậc đại học chính quy chương trình đại trà, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành (không áp dụng đối với ngành Dược học) là: 19 điểm.

Đối với bậc đại học chính quy chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành là: 18 điểm.

Tại Phân hiệu Quảng Ngãi - tỉnh Quảng Ngãi, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành là: 17 điểm.

12. Đại học Kinh tế tài chính TP.HCM

11. Đại học Khánh Hòa: Điểm sàn xét tuyển năm 2022 Đại học Khánh Hòa theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT đa só các ngành là 15 và 16, ngoài ra có ngành lấy theo mức điểm sàn của Bộ GDĐT.

10. Đại học Ngân hàng TP.HCM: Mức điểm nhận hồ sơ tối thiểu là 18 điểm đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực, áp dụng cho tất cả các ngành/chương trình đào đào tạo.

9. Đại học Dầu khí Việt Nam

8. Đại học Thương Mại

7. Đại học Thủ Dầu Một

6. Đại học Hoa Sen: Điểm sàn dao động từ 15-18 điểm tùy ngành

5. Đại học Nông lâm TP.HCM

4. Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

3. Đại học Tài chính - Kế toán

2. Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

1. Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM: Điểm nhận hồ sơ (điểm sàn xét tuyển) xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT là 15 (theo tổ hợp 3 môn).

Cập nhật điểm chuẩn đại học 2022 của các trường với phương thức tuyển sinh sớm hoặc khác phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Điểm chuẩn đánh giá năng lực  khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP.HCM 2022

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2022

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM 2022

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2022

Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing 2022

Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm TP.HCM 2022

Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP.HCM 2022

Tiếp tục cập nhật điểm chuẩn, điểm sàn đại học 2022 của các trường...

XEM THÊM: Các trường đã công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022

Các trường đại học đã công bố điểm sàn 2022 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT


Tuyển sinh đại học 2022- Điểm sàn các nhóm ngành thế nào. Clip: VTV24


Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem