Ảnh minh họa
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam STT | Tên ngành | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu |
01 | Bác sĩ Y học cổ truyền | Từ 21 điểm | 150 |
02 | Cao đẳng điều dưỡng | Từ 12 điểm | 20 |
+ Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2013 khối B theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (không có môn bị điểm 0).
+ Nguyên tắc xét tuyển:
- Xét tuyển điểm từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
- Các điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Hồ sơ xét tuyển:
- Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2013 khối B theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (bản có đóng dấu đỏ);
- 1 phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ của người nhận và số điện thoại liên lạc;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có);
Học viện không hoàn trả lại lệ phí đăng ký xét tuyển đối với thí sinh rút hồ sơ hoặc không trúng tuyển.
+ Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 23.8.2013 đến ngày 12.9.2013.
ĐH Hòa Bình
Điểm trúng tuyển NV1
Ngành | Mã ngành | Khối xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
I. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
|
|
|
1. Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1,D | Khối A, A1: 13.0 điểm Khối D: 13.5 điểm Khối C: 14.0 điểm Khối H,N: 14.5 điểm (2 môn năng khiếu nhân 2) Khối V: 13.0 điểm (môn năng khiếu nhân 2) |
|
2. Hệ thống thông tin | D480104 | A,A1,D |
|
3. Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A,A1,D |
|
4. Công nghệ đa phương tiện | D480203 | A,A1,D |
|
5. Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1,D |
|
6. Tài chính ngân hàng | D340201 | A,A1,D |
|
7. Kế toán | D340303 | A,A1,D |
|
8. Quan hệ công chúng | D360708 | A,A1,C,D |
|
9. Thiết kế đồ họa | D210403 | H,V,N |
|
10. Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang | D210405 |
|
11. Kiến trúc; | D580102 | V |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng | A,A1 |
|
II. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
|
|
|
|
1. Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1,D | Khối A, A1: 10.0 điểm Khối D: 10.0 điểm Khối C: 11.0 điểm Khối H,N: 12.0 điểm (2 môn năng khiếu nhân 2) Khối V: 11.0 điểm (môn năng khiếu nhân 2) |
|
2. Hệ thống thông tin | C480104 | A,A1,D |
|
3. Kỹ thuật điện tử, truyền thông | C520207 | A,A1,D |
|
4. Công nghệ đa phương tiện | C480203 | A,A1,D |
|
5. Quản trị kinh doanh | C340101 | A,A1,D |
|
6. Tài chính ngân hàng | C340201 | A,A1,D |
|
7. Kế toán | C340303 | A,A1.D |
|
8. Quan hệ công chúng | C360708 | A,A1,C,D |
|
9. Thiết kế đồ họa | C210403 | H,V |
|
10. Thiết kế nội thất | C210405 | H,V |
|
11. Kiến trúc; | C580102 | V |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng | A,A1 |
|
III. Cao đẳng thực hành |
|
|
|
|
IV. Liên thông Trung cấp, Cao đẳng lên Đại học chính quy
|
|
|
|
Điểm xét tuyển NV2
Ngành | Mã ngành | Khối xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
I. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
|
|
|
1. Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1,D | Khối A, A1: 13.0 điểm Khối D: 13.5 điểm Khối C: 14.0 điểm Khối H,N: 14.5 điểm (2 môn năng khiếu nhân 2) Khối V: 13.0 điểm (môn năng khiếu nhân 2) |
|
2. Hệ thống thông tin | D480104 | A,A1,D |
|
3. Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A,A1,D |
|
4. Công nghệ đa phương tiện | D480203 | A,A1,D |
|
5. Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1,D |
|
6. Tài chính ngân hàng | D340201 | A,A1,D |
|
7. Kế toán | D340303 | A,A1,D |
|
8. Quan hệ công chúng | D360708 | A,A1,C,D |
|
9. Thiết kế đồ họa | D210403 | H,V,N |
|
10. Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang | D210405 |
|
11. Kiến trúc; | D580102 | V |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng | A,A1 |
|
II. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
|
|
|
|
1. Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1,D | Khối A, A1: 10.0 điểm Khối D: 10.0 điểm Khối C: 11.0 điểm Khối H,N: 12.0 điểm (2 môn năng khiếu nhân 2) Khối V: 11.0 điểm (môn năng khiếu nhân 2) |
|
2. Hệ thống thông tin | C480104 | A,A1,D |
|
3. Kỹ thuật điện tử, truyền thông | C520207 | A,A1,D |
|
4. Công nghệ đa phương tiện | C480203 | A,A1,D |
|
5. Quản trị kinh doanh | C340101 | A,A1,D |
|
6. Tài chính ngân hàng | C340201 | A,A1,D |
|
7. Kế toán | C340303 | A,A1.D |
|
8. Quan hệ công chúng | C360708 | A,A1,C,D |
|
9. Thiết kế đồ họa | C210403 | H,V |
|
10. Thiết kế nội thất | C210405 | H,V |
|
11. Kiến trúc; | C580102 | V |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng | A,A1 |
|
III. Cao đẳng thực hành |
|
|
|
|
IV. Liên thông Trung cấp, Cao đẳng lên Đại học chính quy
|
|
|
|
|
+ Hồ sơ xét tuyển
- Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2013 có chữ ký và đóng dấu đỏ (bản gốc), 01 phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, điện thoại người nhận.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển như trong thông báo có thể hoàn tất hồ sơ đến trực tiếp Trường để được xét tuyển và nhập học ngay.
+ Hình thức xét tuyển
Đăng ký trực tiếp tại trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
Toàn cảnh điểm NV1, điểm NV2, NV3 của các trường ĐH, CĐ
P.C (P.C)
Vui lòng nhập nội dung bình luận.