Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Theo quan niệm của người xưa, hướng xuất hành đầu năm mới có ý nghĩa quyết định đến một năm nhiều điều tài lộc và hạnh phúc cho gia chủ.
Chọn hướng xuất hành năm Giáp Thìn 2024 hợp với bản mệnh cũng là một trong những việc quan trọng cần làm dịp năm mới.
Theo các chuyên gia phong thủy, hướng xuất hành thường có hai hướng chính là Tài Thần (để cầu tài lộc) và Hỷ Thần (để cầu may mắn, hỷ khí).
Theo quan niệm của người xưa, giờ lúc ra đi phải được giờ Hoàng đạo, nếu hợp với tuổi của người xuất hành càng tốt, không được kỵ, không được khắc. Nếu chẳng may kỵ hay khắc, có thể còn gặp xui. Do vậy chọn giờ xuất hành đẹp là điều vô cùng quan trọng.
Mọi người sau khi xuất hành đều có mong muốn may mắn đầu năm, sau đó mới thực hiện các việc khác như đi trực cơ quan, đi thăm bà con họ hàng hai bên nội ngoại.
Xuất hành thăm viếng họ hàng giúp gắn kết tình cảm và mong ước mọi điều tốt đẹp sẽ đến với những người thân và gia đình mình, cùng nhau hướng đến sự tốt lành.
Do đó, khi xuất hành cần xem ngày để mang lại nhiều thuận lợi, may mắn và tài lộc trong năm 2024. Ngoài ra, việc xuất hành đúng ngày còn giúp cho gia chủ và các thành viên trong gia đình có được một năm bình an, khỏe mạnh, mọi thứ đều suôn sẻ.
Nên xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tại thiên.
Giờ tốt xuất hành: Sửu (01h – 2h59′), Thìn (07h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
Nên xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tại thiên.
Giờ tốt xuất hành: Sửu (01h – 2h59′), Thìn (07h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
Nên xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tại thiên.
Giờ tốt xuất hành: Sửu (01h – 2h59′), Thìn (07h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′).
Sinh năm 1995 - Tuổi Ất Hợi
Nên xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tại thiên.
Giờ tốt xuất hành: Sửu (01h – 2h59′), Thìn (07h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
Vui lòng nhập nội dung bình luận.