Người Việt có quan niệm người đầu tiên bước vào nhà sau thời khắc giao thừa sẽ ảnh hưởng đến vận khí của gia chủ trong cả năm. Do đó, việc chọn tuổi xông đất hợp trở thành một yếu tố quan trọng giúp mang lại sự hòa hợp và may mắn.
Để năm mới gặp nhiều thành công, may mắn, gia chủ cần cân nhắc kĩ về tuổi và mệnh ngũ hành của người được chọn. Những người có tuổi tam hợp, nhị hợp với gia chủ tuổi Tý và năm Ất Tỵ 2025 sẽ mang lại tài lộc cho gia chủ.
Những người xông đất có tính cách hòa nhã, thành công trong công việc và cuộc sống sẽ đảm bảo gia chủ đón một năm đầy suôn sẻ.
Khi chọn người xông đất cần đảm bảo người đó không có thiên can phá chủ nhà. Không chọn người có tuổi, mệnh khắc với gia chủ cũng như năm 2025, tránh chọn người đang có tang, người mắc bệnh nặng, người có tính cách nóng nảy, hay cáu gắt và người đang gặp khó khăn về tài chính.
Đặc biệt, không để người lạ tự ý xông đất để tránh người đó sẽ không mang đến những điềm xấu không đáng có.
Thông thường, nam giới sẽ phù hợp hơn để xông đất. Bởi theo quan niệm phong thủy nam giới có nhiều khí dương hơn hơn nữ giới sẽ giúp cho nhà cửa thêm sinh khí và may mắn.
Người xông đất sẽ đến nhà đầu tiên sau khi giao thừa hoặc vào sáng mùng 1 và phải là người do chủ nhà sắp đặt trước. Khi đến, người xông đất thường mang theo trái cây hay bánh mứt và lì xì. Giá trị của phong bao lì xì không cần cao và thường sẽ chọn những đồng tiền có màu đỏ để thể hiện sự may mắn. Gia chủ sẽ đón tiếp họ vui vẻ, nhiệt tình và nhận những lời chúc tốt đẹp đến với gia đình mình.
Tiếp đó, gia chủ cũng gửi lại lời chúc và lì xì cho người xông đất, trò chuyện về những điều tốt đẹp vào năm mới. Khi tới nhà người khác xông đất, người xông đất không nên mặc đồ màu đen hoặc màu trắng mà nên chọn trang phục có màu sắc tươi tắn, nhã nhặn. Sau đây là một số gợi ý xem tuổi xông đất Tết Ất Tỵ 2025 cho 12 con giáp:
Xem tuổi xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho gia chủ tuổi Tý
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Canh Tý (1960): Kỷ Sửu 1949 (mệnh Hỏa), Bính Thân 1956 (mệnh Hỏa), Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Giáp Thìn 1964 (mệnh Hỏa), Ất Tỵ 1965 (mệnh Hỏa), Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ), Bính Thìn (1976 mệnh Thổ).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Nhâm Tý (1972): Kỷ Sửu 1949 (mệnh Hỏa), Nhâm Thìn 1952 (mệnh Thủy), Bính Thân 1956 (mệnh Hỏa) Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Giáp Thìn 1964 (mệnh Hỏa), Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Đinh Sửu 1997 (mệnh Hỏa), Mậu Thìn 1988 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Giáp Tý (1984): Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Đinh Hợi 1947 (mệnh Thổ), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Bính Thìn 1976 (mệnh Thổ), Đinh Tỵ 1977 (mệnh Thổ), Kỷ Mão 1999 (mệnh Thổ).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Bính Tý(1996): Tân Mão 1951 (mệnh Mộc), Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc), Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc), Mậu Thìn 1988 (mệnh Mộc), Kỷ Tỵ 1989 (mệnh Mộc).
Xem tuổi xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho gia chủ tuổi sửu
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Tân Sửu (1961): Mậu Tý 1948 (mệnh Hỏa), Kỷ Sửu 1949 (mệnh Hỏa), Bính Thân 1956 (mệnh Hỏa). Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Ất Tỵ 1965 (mệnh Hỏa), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Đinh Tỵ 1977 (mệnh Thổ), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Quý Sửu (1973): Mậu Tý 1948 (mệnh Hỏa), Kỷ Sửu 1949 (mệnh Hỏa), Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Ất Tỵ 1965 (mệnh Hỏa), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc), Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Ất Sửu (1985): Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Đinh Hợi 1947 (mệnh Thổ), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Bính Thìn 1976 (mệnh Thổ), Đinh Tỵ 1977 (mệnh Thổ).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Đinh Sửu (1997): Canh Dần 1950 (mệnh Mộc), Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc), Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc), Kỷ Tỵ 1989 (mệnh Mộc), Nhâm Ngọ 2002 (mệnh Mộc).
Xem tuổi xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho gia chủ tuổi Dần
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Nhâm Dần (1962): Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Đinh Hợi 1947 (mệnh Thổ), Canh Ngọ 1990 (mênh Thổ), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Bính Thìn 1976 (mệnh Thổ), Tân Mùi 1991 (mệnh Thổ).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Giáp Dần (1974): Gia chủ Giáp Dần (1974) nên chọn những người sinh năm: Bính Tuất, 1946 (mệnh Thổ), Tân Mão 1951 (mệnh mộc), Canh Dần 1950 (mệnh Mộc), Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc), Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc), Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc), Mậu Thìn 1988 (mệnh Mộc), Nhâm Ngọc 2002 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Bính Dần (1986): Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc), Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ), Nhâm Ngọ 2002 (mệnh Thổ).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Mậu Dần (1998): Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Kỷ Sửu 1949 (mệnh Hỏa), Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Mậu Ngọ 1978 (mệnh Hỏa), Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ), Giáp Tuất 1994 (mệnh Hỏa).
Xem tuổi xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho gia chủ tuổi Mão
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Quý Mão (1963): Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Đinh Hợi 1947 (mệnh Thổ), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ), Đinh Tỵ 1977 (mệnh Thổ), Tân Mùi 1991 (mệnh Thổ), Bính Thìn 1976 (mệnh Thổ).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Ất Mão (1975): Canh Dần 1950 (mệnh Mộc), Tân Mão 1951 (mệnh Mộc), Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc), Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Mậu Thìn 1988 (mệnh Mộc), Quý Mùi 2003 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Đinh Mão (1987): Gia chủ Đinh Mão (1987) nên chọn những người sinh năm: Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Đinh Hợi 1947 (mệnh Thổ), Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ), Quý Sửu 1973 (mệnh mộc), Đinh Tỵ 1977 (mệnh Thổ), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Tân Mùi 1991 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Kỷ Mão (1999): Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Đinh Hợi 1947 (mệnh Thổ), Kỷ Sửu 1949 (mệnh Hỏa), Bính Thân 1956 (mệnh Hỏa), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Giáp Thìn 1964 (mệnh Hỏa), Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ ), Kỷ Mùi 1979 (mệnh Hỏa), Tân Mùi 1991 (mệnh Thổ).
Xem tuổi xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho gia chủ tuổi Thìn
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Nhâm Thìn (1952): Canh Dần 1950 (mệnh Mộc), Tân Mão 1951 (mệnh Mộc), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Kỷ Tỵ 1989 (mệnh Mộc), Nhâm Ngọ 2002 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Giáp Thìn (1964): Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc), Đinh Tỵ 1977 (mệnh Thổ), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc), Kỷ Tỵ 1989 (mệnh Mộc), Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Bính Thìn (1976): Mậu Tý 1948 (mệnh Hỏa), Bính Thân 1956 (mệnh Hỏa), Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Canh Tý 1960 (mệnh Hỏa), Ất Tỵ 1965 (mệnh Hỏa), Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Mậu Thìn (1988): Mậu Tý 1948 (mệnh Hỏa), Bính Thân 1956 (mệnh Hỏa), Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Ất Tỵ 1965 (mệnh Hỏa), Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc).
Xem tuổi xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho gia chủ tuổi Tỵ
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Quý Tỵ (1953): Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ) Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc), Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc), Nhâm Ngọ 2002 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Ất Tỵ (1965): Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc), Canh Ngọ 1990 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Đinh Tỵ (1977): Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Mậu Tý 1948 (mệnh Hỏa), Kỷ Sửu 1949 (mệnh Hỏa), Bính Thân 1956 (mệnh Hỏa), Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Kỷ Tỵ (1989): Kỷ Sửu 1949 (mệnh Hỏa), Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Tân Mão 1951 (mệnh Mộc), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Giáp Thìn 1964 (mệnh Hỏa), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc).
Xem tuổi xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho gia chủ tuổi Thân
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Bính Thân (1956): Bính Tuất 1946 (mệnh Mộc), Tân Mão 1951 (mệnh Mộc), Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc) Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Mộc), Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc), Bính Thìn 1976 (mệnh Thổ), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc), Mậu Thìn 1988 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Mậu Thân (1968): Mậu Tý 1948 (mệnh Hỏa), Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Giáp Thìn 1964 (mệnh Hỏa), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Bính Thìn 1976 (mệnh Thổ), Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Canh Thân (1980): Mậu Tý 1948 (mệnh Hỏa), Kỷ Sửu 1949 (mệnh Hỏa) Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Giáp Thìn 1964 (mệnh Hỏa), Ất Tỵ 1965 (mệnh Hỏa), Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc), Mậu Thìn 1988 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Nhâm Thân (1992): Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Bính Thìn 1976 (mệnh Thổ), Đinh Tỵ 1977 (mệnh Thổ), Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ), Tân Mùi 1991 (mệnh Thổ), Kỷ Mão 1999 (mệnh Thổ).
Xem tuổi xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho gia chủ tuổi Dậu
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Đinh Dậu (1957): Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc), Đinh Tỵ 1977 (mệnh Mộc), Bính Thìn 1976 (mệnh Mộc), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Mậu Thìn 1988 (mệnh Mộc), Kỷ Tỵ 1989 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Kỷ Dậu (1969): Kỷ Sửu 1949 (mệnh Hỏa), Bính Thân 1956 (mệnh Hỏa), Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Giáp Thìn 1964 (mệnh Hỏa), Ất Tỵ 1965 (mệnh Hỏa), Bính Thìn 1976 (mệnh Thổ), Đinh Tỵ 1977 (mệnh Thổ), Ất Sửu 1985 (mệnh Kim) để xông đất.
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Tân Dậu (1981): Kỷ Sửu 1949 (mệnh Hỏa), Bính Thân 1956 (mệnh Hỏa), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Giáp Thìn 1964 (mệnh Hỏa), Ất Tỵ 1965 (mệnh Hỏa), Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Mậu Thìn 1988 (mệnh Mộc), Kỷ Tỵ 1989 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Quý Dậu (1993): Bính Tuất 1956 (mệnh Thổ) Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc), Bính Thìn 1976 (mệnh Thổ), Đinh Tỵ 1977 (mệnh Thổ).
Xem tuổi xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho gia chủ tuổi Tuất
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Mậu Tuất (1958): Canh Dần 1950 (mệnh Mộc), Tân Mão 1951 (mệnh Mộc), Bính Thân 1956 (mệnh Hỏa), Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Mậu Ngọ 1978 (mệnh Hỏa), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc) Đinh Mão 1987 (mệnh Hỏa), Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ), Nhâm Ngọ 2002 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Canh Tuất (1970): Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ) Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Đinh Tỵ 1977 (mệnh Thổ), Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ), Mậu Dần 1998 (mệnh Thổ), Kỷ Mão 1999 (mệnh Thổ).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Nhâm Tuất (1982): Canh Dần 1950 (mệnh Mộc), Tân Mão 1951 (mệnh Mộc), Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc), Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc), Kỷ Tỵ 1989 (mệnh Mộc), Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ), Nhâm Ngọ 2002 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Giáp Tuất (1994): Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Canh Dần 1950 (mệnh Mộc), Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ), Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc), Đinh Tỵ 1977 (mệnh Mộc), Canh Thân 1980 (mệnh Mộc), Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ), Nhâm Ngọ 2002 (mệnh Mộc).
Xem tuổi xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho gia chủ tuổi Hợi
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Kỷ Hợi (1959): Kỷ Sửu 1949 (mệnh Hỏa), Tân Mão 1951 (mệnh Mộc), Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa), Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc), Giáp Thìn 1964 (mệnh Hỏa), Kỷ Mùi 1979 (mệnh Hỏa), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc), Đinh Mão 1987 (mệnh Hỏa).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Tân Hợi (1971): Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ), Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Bính Thìn 1976 (mệnh Thổ), Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ), Tân Mùi 1991 (mệnh Thổ), Mậu Dần 1998 (mệnh Thổ).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Quý Hợi (1983): Tân Mão 1951 (mệnh Mộc),Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc), Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc ), Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc), Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc), Mậu Thìn 1988 (mệnh Mộc), Nhâm Ngọ 2002 (mệnh Mộc), Quý Mùi 2003 (mệnh Mộc).
Tuổi hợp xông đất cho gia chủ Ất Hợi (1995): Bính Tuất 1946 (mệnh Thổ), Canh Dần 1950 (mệnh Mộc), Tân Mão 1951 (mệnh Mộc), Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc), Canh Tý 1960 (mệnh Thổ),Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ), Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ), Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc), Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc), Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ).
Vui lòng nhập nội dung bình luận.