Bảng lương và phụ cấp của bộ đội biên phòng năm 2019
Bảng lương và phụ cấp của bộ đội biên phòng năm 2019
Mai Linh (tổng hợp)
Thứ sáu, ngày 30/11/2018 20:00 PM (GMT+7)
Quốc hội đã biểu quyết chính thức thông qua điều chỉnh mức lương cơ sở năm 2019 từ 1.390.000 đồng/tháng (mức lương cơ sở hiện hành) lên mức 1.490.000 đồng/tháng. Bảng lương và phụ cấp của bộ đội biên phòng năm 2019 sẽ có những thay đổi theo mức tăng của mức lương cơ sở. Vậy bảng lương có sự thay đổi thế nào?
Bảng lương bộ đội biên phòng là sĩ quan
STT
Cấp bậc quân hàm
Hệ số lương
Mức lương từ 1.1.2019 đến 30.6.2019
Mức lương từ 1.7.2019
1
Trung trướng
9,20
12.788.000
13.708.000
2
Thiếu tướng
8,60
11.954.000
12.814.000
3
Đại tá
8,00
11.120.000
11.920.000
4
Thượng tá
7,30
10.147.000
10.877.000
5
Trung tá
6,60
9.174.000
9.834.000
6
Thiếu tá
6,00
8.340.000
8.940.000
7
Đại úy
5,40
7.506.000
8.046.000
8
Thượng úy
5,00
6.950.000
7.450.000
9
Trung úy
4,60
6.394.000
6.854.000
10
Thiếu úy
4,20
5.838.000
6.258.000
Phụ cấp hạ sĩ quan, chiến sĩ tham gia nghĩa vụ biên phòng
STT
Cấp bậc quân hàm
Hệ số
Mức phụ cấp từ 1.1.2019 đến 30.6.2019
Mức phụ cấp từ 1.7.2019
1
Thượng sĩ
0,70
973.000
1.043.000
2
Trung sĩ
0,60
8.34.000
894.000
3
Hạ sĩ
0,50
695.000
745.000
4
Binh nhất
0,45
625.500
670.500
5
Binh nhì
0,40
556.000
596.000
Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan bộ đội biên phòng
STT
Cấp bậc quân hàm sĩ quan
Nâng lương lần 1
Nâng lương lần 2
Hệ số
Mức lương từ 1.1.2019
Mức lương từ 1.7.2019
Hệ số
Mức lương từ 1.1.2019
Mức lương từ 1.7.2019
1
Trung tướng
9,80
13.622.000
14.602.000
2
Thiếu tướng
9,20
12.788.000
13.708.000
3
Đại tá
8,40
11.676.000
12.516.000
8,60
11.954.000
12.814.000
4
Thượng tá
7,70
10.703.000
11.473.000
8,10
11.259.000
12.069.000
5
Trung tá
7,00
9.730.000
10.430.000
7,40
10.286.000
11.026.000
6
Thiếu tá
6,40
8.896.000
9.536.000
6,80
9.452.000
10.132.000
7
Đại úy
5,80
8.062.000
8.642.000
6,20
8.618.000
9.238.000
8
Thượng úy
5,35
7.436.500
7.971.500
5,70
7.923.000
8.493.000
Phụ cấp chức vụ lãnh đạo của bộ đội biên phòng
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
Từ 1.1.2019 đến 30.6.2019
Từ 1.7.2019
1
Tư lệnh, Chính ủy Bộ đội biên phòng
1,25
1.737.500
1.862.500
2
Tư lệnh quân đoàn
1,10
1.529.000
1.639.000
3
Phó tư lệnh quân đoàn
1,00
1.390.000
1.490.000
4
Chỉ huy trưởng, Chính ủy Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng cấp tỉnh
0,90
1.251.000
1.341.000
5
Lữ đoàn trưởng
0,80
1.112.000
1.192.000
6
Trung đoàn trưởng
0,70
973.000
1.043.000
7
Phó trung đoàn trưởng
0,60
834.000
894.000
8
Tiểu đoàn trưởng
0,50
695.000
745.000
9
Phó tiểu đoàn trưởng
0,40
556.000
596.000
10
Đại đội trưởng
0,30
417.000
447.000
11
Phó đại đội trưởng
0,25
347.500
372.500
12
Trung đội trưởng
0,20
278.000
298.000
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Vui lòng nhập nội dung bình luận.