Điểm chuẩn CĐ điện tử - điện lạnh Hà Nội và CĐ Giao thông vận tải 1,2,3

P.C Thứ sáu, ngày 15/08/2014 06:39 AM (GMT+7)
Các trường CĐ điện tử - điện lạnh Hà Nội và CĐ Giao thông vận tải 1,2,3 đã thông báo điểm chuẩn trên website chính thức của trường.
Bình luận 0

 CĐ Điện tử - điện lạnh Hà Nội

img CĐ Giao thông vận tải 1 - TP.HCM

Số tt

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Số thí sinh trúng tuyển

01

Quản trị kinh doanh

C340101

10.0

144

02

Kế toán

C340301

10.0

70

03

Tin học ứng dụng

C480202

10.0

24

04

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng cầu đường)

C510102

10.0

355

05

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

10.0

187

06

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

10.0

620

07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

10.0

291

08

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

10.0

85

09

Khai thác vận tải

C840101

10.0

80

                       

Điểm chuẩn bảng trên áp dụng cho đối tượng là học sinh phổ thông ở khu vực 3.

CĐ Giao thông vận tải 2

Căn cứ vào điểm sàn cao đẳng năm 2014 của Bộ GD&ĐT và kết quả thi ĐH, CĐ năm 2014 của thí sinh dự thi vào trường cao đẳng Giao thông vận tải II. Trường thông báo điểm chuẩn nguyện vọng 1 như sau:
- Điểm chuẩn cho tất cả các ngành: 10 điểm (kể cả điểm ưu tiên nếu có) và không có môn nào bị điểm 0.
-  Điểm chuẩn trên áp dụng chung cho cả điểm thi đại học và cao đẳng.
Ngày nhập học của thí sinh trúng tuyển NV1 (ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng): Ngày 26/8/2014.
Thí sinh trúng tuyển NV1 ngành Kế toán: Nhập học ngày 10/9/2014.
v Trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung cụ thể như sau:

TT Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã ngành Khối xét tuyển Chỉ tiêu
I Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:
1. CN Xây dựng cầu đường
2. CN Xây dựng đường ôtô - đường thành phố
3. CN Xây dựng cầu – hầm metro
4. CN Xây dựng đường ôtô - đường cao tốc
C510104 A, A1 400
II Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:
1. CN Cơ khí sửa chữa ô tô-máy xây dựng
2. CN Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng – xếp dỡ
3. CN Công nghệ kỹ thuật cơ khí chế tạo
4. CN Công nghệ ôtô
C510201 A, A1 200
III Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:
1. CN Kế toán doanh nghiệp
2 2. CN Kế toán thương mại – dịch vụ
3. CN Kế toán xây dựng
C340301 A, A1, D1 100
IV Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:
1. CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp
2. CN Xây dựng công trình thủy
C510102 A, A1 300

-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
 -Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh đã dự thi Đại học hoặc Cao đẳng năm 2014 các khối A, A1, D1 năm 2014 có tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên từ 10.0 điểm trở lên.

CĐ Giao thông vận tải 3

Điểm trúng tuyển 10 điểm (khu vực 3 – Học sinh phổ thông) cho tất cả các ngành (bằng mức điểm xét tuyển cơ bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và không có môn nào bị điểm 0. Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ, cầu đường sắt) - mã ngành C510104; Kế toán – C340301; Tin học ứng dụng – C480202; Công nghệ kỹ thuật ô tô – C510205; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) – C510103; Quản lý xây dựng (Kinh tế xây dựng) – C580302; Quản trị kinh doanh – C340101; Tài chính – ngân hàng – C340201; Khai thác vận tải (chuyên ngành khai thác vận tải bộ, vận tải sắt) – C840101; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng – C510105.

Danh sách thí sinh trúng tuyển có thể xem tại bảng thông báo của trường hoặc trên Website: www.hcmct3.edu.vn.

XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem