Điểm trúng tuyển vào ĐH Nông Lâm TP.HCM
Cơ sở chính tại TP.HCM
Mã ngành
|
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi
|
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
16.0
|
16.0
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
16.0
|
16.0
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
16.0
|
16.0
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
17.0
|
17.0
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
16.0
|
16.0
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
16.0
|
16.0
|
|
|
Quản lý đất đai
|
16.0
|
16.0
|
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
16.0
|
|
17.0
|
|
Lâm nghiệp
|
16.0
|
|
17.0
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
18.0
|
|
19.5
|
|
Chăn nuôi
|
16.0
|
|
17.0
|
|
Thú y
|
18.0
|
|
20.0
|
|
Nông học
|
17.0
|
|
19.0
|
|
Bảo vệ thực vật
|
17.0
|
|
19.0
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
18.0
|
|
20.0
|
|
Công nghệ sinh học
|
18.0
|
|
21.0
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
18.0
|
|
20.0
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
18.0
|
|
19.0
|
|
Khoa học môi trường
|
16.0
|
|
17.0
|
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
16.0
|
|
17.0
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
16.0
|
|
17.0
|
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
17.0
|
|
18.0
|
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
16.0
|
|
17.0
|
|
Bản đồ học
|
16.0
|
|
|
17.0
|
Kinh tế
|
17.0
|
|
|
17.0
|
Quản trị kinh doanh
|
17.0
|
|
|
17.0
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
16.0
|
|
|
16.0
|
Phát triển nông thôn
|
16.0
|
|
|
16.0
|
Kế toán
|
17.0
|
|
|
17.0
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
|
|
|
24.0
|
Lưu ý:
+ (*) Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Ngoại ngữ đã nhân hệ số 2;
+ Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;
+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;
+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
+ Cụ thể:
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi).
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.
Bảng điểm trúng tuyển NV1 tại cơ sở Gia Lai (phân hiệu tại Gia Lai)
Ngành học
|
Điểm chuẩn theo khối
|
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
Quản lý đất đai
|
13.0
|
13.0
|
|
|
Lâm nghiệp
|
13.0
|
|
14.0
|
|
Nông học
|
13.0
|
|
14.0
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
13.0
|
|
14.0
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
13.0
|
|
14.0
|
|
Thú y
|
13.0
|
|
14.0
|
|
Kế toán
|
13.0
|
|
|
13.0
|
Lưu ý:
+ Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;
+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;
+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
+ Cụ thể:
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi).
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.
Điểm trúng tuyển NV1 tại cơ sở Ninh Thuận (phân hiệu Ninh Thuận)
Ngành học
|
Điểm chuẩn theo khối
|
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
Quản lý đất đai
|
13.0
|
13.0
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
13.0
|
|
|
13.0
|
Nông học
|
13.0
|
|
14.0
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
13.0
|
|
14.0
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
13.0
|
|
14.0
|
|
Thú y
|
13.0
|
|
14.0
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
13.0
|
|
14.0
|
|
Lưu ý:
+ Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;
+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;
+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
+ Cụ thể:
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi).
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.
Điểm chuẩn ĐH Ngân hàng TP.HCM
Hệ ĐH:
Tên ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A, A1, D1
|
18,5
|
Quản trị Kinh doanh
|
A, A1, D1
|
18,5
|
Kinh tế Quốc tế
|
A, A1, D1
|
18,5
|
Kế toán
|
A, A1, D1
|
18,5
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A, A1, D1
|
18,5
|
Luật Kinh tế
|
A, A1, D1
|
18,5
|
Ngôn ngữ Anh
|
A, A1, D1
|
18,5
|
Điểm trúng tuyển hệ CĐ của trường ngành Tài chính Ngân hàng là 13 điểm. Điểm trúng tuyển hệ Liên thông ĐH chính quy (tất cả các ngành) là 18 điểm.
Ngoài ra, Trường thông báo xét tuyển 140 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung ngành Tài chính Ngân hàng bậc CĐ với điểm sàn xét tuyển 13.
Học viện Hàng không Việt Nam, điểm chuẩn các ngành hệ ĐH là 16 điểm và các ngành hệ CĐ là 12 điểm.
Cụ thể, điểm chuẩn các ngành như sau:
Quản trị Kinh doanh (hệ ĐH)
|
A, A1, D1
|
16
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ ĐH)
|
A, A1
|
16
|
Quản trị Kinh doanh (hệ CĐ)
|
A, A1, D1
|
12
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ CĐ)
|
A, A1
|
12
|
Ngoài ra, Học viện cũng thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho các ngành bậc CĐ gồm Quản trị Kinh doanh 60 chỉ tiêu và Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Truyền thông 22 chỉ tiêu với điểm sàn xét tuyển 12.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ 20.8 đến ngày 10.9.2014.
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014
Vui lòng nhập nội dung bình luận.