Giá xe Hyundai Grand i10 lăn bánh tháng 01/2021

Nhật Hạ Thứ hai, ngày 04/01/2021 05:55 AM (GMT+7)
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Grand i10 đầy đủ các phiên bản sedan và hatchback.
Bình luận 0

Hyundai Grand i10 là mẫu xe hạng A bán chạy nhất nhì phân khúc với doanh số luôn đứng top đầu trong thời gian dài. Xe có 2 tùy chọn cấu hình là Sedan và Hatchback, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng. Thiết kế ngoại thất ưa nhìn, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED, kính sau sấy điện, đèn sau trên cao. Nội thất ngồi thoải mái, khoang chứa đồ rộng rãi, ngăn chứa đồ có chức năng làm mát,...

img

Hyundai Grand i10 có 6 phiên bản động cơ 1.2 với 6 màu sơn ngoại thất là: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xanh, Vàng cát. Với 2 phiên bản 1.2 MT Base (bản số sàn, thiếu) Hatchback và Sedan chỉ có 2 màu: Trắng và Bạc.

Đối thủ cạnh tranh với Hyundai Grand i10 tại thị trường Việt Nam là: Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio, VinFast Fadil, Suzuki Celerio,...

img

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe ô tô Hyundai Grand i10 tại thị trường Việt Nam cập nhật mới nhất tháng 01/2021

Biến thể

Phiên bản

Giá niêm yết (triệu VND)

Giá lăn bánh (triệu VND)

Hà Nội

Tp.HCM

Tỉnh/Tp khác

Hatchback

Hyundai Grand i10 MT 1.0L (base)

315

380

373

354

Hyundai Grand i10 MT 1.0L (full)

355

424

417

398

Hyundai Grand i10 AT 1.0L

380

452

445

426

Hyundai Grand i10 MT 1.2L (base)

330

396

390

371

Hyundai Grand i10 MT 1.2L (full)

370

441

434

415

Hyundai Grand i10 AT 1.2L

402

477

469

450

Sedan

Hyundai Grand i10 MT 1.2L (base)

350

419

412

393

Hyundai Grand i10 MT 1.2L (full)

390

464

456

437

Hyundai Grand i10 AT 1.2L

415

491

483

464

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

img

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10

Thông số

Hyundai Grand i10 Sedan

Hyundai Grand i10 Hatchback

Kích thước (D x R x C) (mm)

3,995 x 1,660 x 1,505

3,765 x 1,660 x 1,505

Chiều dài cơ sở (mm)

2,425

Dung tích bình nhiên liệu (L)

43

Động cơ

KAPPA 1.0/1.2 MPI

Dung tích xy lanh (cc)

1248

Treo trước/sau

McPherson

Hệ dẫn động

FWD

Hộp số

5MT/4AT

Tham khảo thiết kế xe Hyundai Grand i10

Ngoại thất

img

Hyundai Grand i10 sở hữu mặt ca lăng hiện đại với lưới tản nhiệt dạng tổ ong. Hệ thống đèn pha sử dụng bóng halogen, đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED ở 4 bản hatchback (không bao gồm bản Base).

img

Thân xe nổi bật nhờ gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn xi-nhan (bản Base chỉnh cơ), bộ mâm kích thước 14-inch và cỡ lốp 164/65 ở tất cả 9 bản đang bán tại thị trường Việt Nam.

img

Đuôi xe được phân biệt với phiên bản cũ nhờ cản sau có tích hợp đèn phản quang ở bản hatchback và bên trên có ghi thông số dung tích động cơ để phân biệt.

img

Nội thất

Trong phân khúc hạng A, Hyundai Grand i10 hiện tại có không gian nội thất rộng rãi nhất nhờ kích thước lớn hơn các đối thủ, hàng ghế trước chỉnh cơ, ghế lái chỉnh 6 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng. Hàng ghế sau có 3 tựa đầu cho hành khách.

img

Trung tâm bảng táp-lô là màn hình cảm ứng kích thước 7 inch kết hợp hệ thống định vị và bản đồ do Hyundai Thành Công thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam, đây là điểm nổi bật của xe mà các đối thủ vẫn chưa kịp trang bị.

Động cơ

Hyundai Grand i10 trang bị hai loại động cơ:

   • Động cơ Kappa với dung tích 998 cc cho công suất cực đại 66 mã lực và mô-men xoắn tối đa 94 Nm.

   • Động cơ Kappa có dung tích 1.248 cc tạo ra sức mạnh 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 Nm cùng ứng dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT).

Tùy từng phiên bản, Grand i10 sẽ được kết hợp với số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.

img

Trang bị an toàn

- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

- Túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L

- Túi khí đơn ở bản động cơ 1.0L

- Cảm biến lùi 

- Camera quan sát phía sau

- Hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao, giúp hấp thụ lực tác động trong tình huống va chạm trong trường hợp xảy ra tai nạn.

img

Đánh giá xe Hyundai Grand i10

Ưu điểm:

    Giá thành rẻ do được lắp ráp trong nước

    Trang bị hệ thống định vị mới, hiện đại

    Hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao.

Nhược điểm:

   - Chưa được trang bị bệ tỳ tay ở hàng ghế lái

   - Dàn âm thanh sơ xài, chất lượng âm thanh chưa được đầu tư.

Từ khóa:
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem