Trả lời:
Trình tự thủ tục cấp đổi sổ đỏ sang sổ hồng được thực hiện qua các bước như sau:
Bước 1: theo khoản 1 Điều 10 Thông tư 24/2014/TT/BTNMT cần phải nộp 1 bộ hồ sơ đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận lên Văn phòng đăng ký đất đai.
Hồ sơ bao gồm:
+) Đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận theo Mẫu số 10/ĐK;
+) Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp.
+) Bản vẽ thửa đất
Bước 2: Cơ quan có thẩm quyền nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Văn phòng đăng kí đất đai
Ảnh minh họa.
- Trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận thì trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã phải chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai.
Thời gian thực hiện: Không quá 7 ngày.
Lệ phí cấp đổi từ sổ đỏ sang sổ hồng
Lệ phí cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Tùy từng điều kiện cụ thể của từng địa bàn và chính sách phát triển kinh tế - xã hội của địa phương mà quy định mức thu cho phù hợp, đảm bảo nguyên tắc sau: Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh cao hơn mức thu tại các khu vực khác; mức thu đối với tổ chức cao hơn mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân.
(khoản 5, Điều 3 và điểm e khoản 2 Điều 5 đỏ sang sổ hồng Thông tư 250/2016/TT-BTC)
Cụ thể, thu lệ phí cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Hà Nội tại điểm b khoản 5 Mục A Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 6.12.2016:
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu lệ phí
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
Tổ chức
|
Các phường thuộc quận, thị xã
|
Khu vực khác
|
Cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận
|
Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
Đồng/ lần
|
20.000
|
10.000
|
50.000
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
50.000
|
25.000
|
50.000
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/ văn bản
|
15.000
|
7.000
|
30.000
|
Vui lòng nhập nội dung bình luận.