Xe VinFast Lux SA2.0 "ngập" ưu đãi, giá lăn bánh bao nhiêu?

Nguyễn Thịnh Thứ sáu, ngày 04/12/2020 15:44 PM (GMT+7)
Trong tháng 12, ngoài việc được hỗ trợ phí trước bạ 0 đồng, xe VinFast Lux SA2.0 còn được hưởng ưu đãi lên tới 150 triệu đồng tiền mặt.
Bình luận 0

VinFast Lux SA2.0 là dòng xe SUV 7 chỗ thể thao đa dụng cỡ trung hạng sang (Mid-Size luxury SUV). VinFast Lux SA2.0 phát triển dựa trên nền tảng của BMW X5 thế hệ 5. VinFast Lux SA2.0 được giới thiệu lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show 2018.

"Ngập" ưu đãi, xe VinFast Lux SA2.0 giá lăn bánh bao nhiêu? - Ảnh 1.

VinFast Lux SA2.0


VinFast Lux SA2.0 là dòng xe SUV đầu tiên của thương hiệu VinFast, trong phân khúc cao cấp. VinFast Lux SA2.0 nhận được sự quan tâm của thị trường ô tô trong nước và thế giới. Cả về thiết kế, giá bán, khả năng vận hành cũng như các tính năng và tiện nghi được trang bị trên xe.

Xe VinFast Lux SA2.0 hưởng ưu đãi gì?

Kể từ ngày 1/11/2020, hãng xe Việt này đã áp dụng bảng giá mới cho các dòng ô tô. Sau khi tích hợp các ưu đãi phí trước bạ và quà tặng tri ân vào giá bán. Giúp mang đến sự thuận tiện, đơn giản hóa trong thủ tục và tối ưu lợi ích cho khách hàng.


Cụ thể, VinFast Lux SA2.0 hỗ trợ 10% giá trị xe khi trả thẳng + miễn 100% phí trước bạ. Khách hàng còn được giảm 150 triệu đồng với phiên bản Tiêu chuẩn. 100 triệu đồng với phiên bản Nâng cao. 50 triệu đồng với phiên bản Cao cấp màu xám và bạc.

Ngoài ra, khách hàng khi mua xe VinFast trả góp còn được ưu đãi lãi suất 0% trong 2 năm đầu và từ 3 - 8 năm cam kết lãi không quá 10,5%.

VinFast Lux SA2.0 có 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.

Tham khảo giá niêm yết mới kèm các khấu trừ khuyến mại của xe VinFast Lux SA2.0 cập nhật tháng 11/2020

Mẫu xe

Giá xe từ 15/7/2020 (VND)

Giá xe từ tháng 11/2020 áp dụng hình thức trả thẳng (VND)

Giá xe trả góp (VND)

Áp dụng khi trả gói 0% lãi suất trong 2 năm đầu

Áp dụng khi trả gói ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng

Giá xuất hóa đơn

Khách hàng trả trước

VinFast Lux SA2.0

 

Tiêu chuẩn

1.649.000.000

1.290.700.000

1.434.200.000

1.434.200.000

127.000.000

VinFast Lux SA2.0

 

Nâng cao

1.739.000.000

1.367.200.000

1.519.200.000

1.519.200.000

135.000.000

VinFast Lux SA2.0

 

Cao cấp

1.929.000.000

1.528.000.000

1.697.500.000

1.697.500.000

151.000.000

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Lux SA2.0 cập nhật tháng 11/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP và 50% theo chính sách của hãng.

Mẫu xe

Giá niêm yết mới (VND)

Giá lăn bánh giảm 100% LPTB (VND)

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn

1.290.700.000

1.332.833.900

1.332.833.900

1.313.833.900

VinFast Lux SA2.0 Nâng cao

1.367.200.000

1.410.481.400

1.410.481.400

1.391.481.400

VinFast Lux SA2.0 Cao cấp

1.528.000.000

1.573.693.400

1.573.693.400

1.554.693.400

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux SA2.0

Thông số/Phiên bản

VinFast Lux SA2.0

 

Tiêu chuẩn

VinFast Lux SA2.0

 

Cao cấp

Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)

4.940 x 1.960 x 1.773

Chiều dài cơ sở (mm)

2.933

Khoảng sáng gầm xe (mm)

192

Động cơ

2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên,Tham khảo thiết kế xe VinFast Lux SA2.0

Tự trọng/tải trọng (kg)

2140/710

Dung tích bình nhiên liệu (L)

85

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

228 @ 5.000 - 6.000

Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

350 @ 1.750 - 4.500

Tự động tắt động cơ tạm thời

Hộp số

ZF - Tự động 8 cấp

Hệ dẫn động

Cầu sau (RWD)

Hai cầu (AWD)

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc

Hệ thống treo trước

Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm

Hệ thống treo sau

Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang,

 

giảm chấn khí nén

Trợ lực lái

Thủy lực, điều khiển điện

Hệ thống loa

8 loa

13 loa, có Amplifier

Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm

19 inch

20 inch

Chức năng an ninh

Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa

Túi khí

06 túi

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)

10.46

15.81

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

7.18

8.01

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)

8.39

10.92


Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem