Xuất hành nghĩa là đi ra khỏi nhà sau lúc giao thừa. Có người thì ngay sau giao thừa đã xuất hành đi lễ chùa, lễ đền có người bắt đầu sáng mùng Một Tết mới đi, cũng có người xuất hành vào mùng Hai, mùng Ba Tết, tùy hoàn cảnh cụ thể.
Nhiều người rất coi trọng ngày xuất hành trong năm mới 2018. Ảnh: tuyengiao.vn
Sau đây là thông tin chi tiết về từng ngày đầu năm 2018 để bạn tham khảo và chọn cho mình một ngày đẹp nhất để xuất hành.
Mùng 1: Là ngày Tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa, khai bút, hay hội họp đều đẹp.
– Hướng tốt:
+ Cầu duyên bạn đi về hướng Nam.
+ Cầu tài bạn đi về hướng Đông.
– Giờ tốt: Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi.
– Tuổi kỵ: Bính, Tân, Sửu, Mậu, Kỷ.
Mùng 2: Là ngày rất tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa, khai bút, khai trương, mở kho…
– Hướng tốt:
+ Cầu duyên bạn đi về hướng Đông Nam.
+ Cầu tài bạn đi về hướng Bắc
– Giờ tốt: Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
– Tuổi kỵ: Nhâm, Dần, Đinh, Bính.
Mùng 3: Rất Xấu. Nên đi lễ chùa, và không nên làm những việc lớn như khai trương hoặc làm việc đại sự gì đó nhé, bạn cũng nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.
– Hướng tốt:
+ Cầu duyên bạn đi về hướng Đông Bắc.
+ Cầu tài bạn đi về hướng Nam.
– Giờ tốt: Tý, Mão, Mùi.
– Tuổi kỵ: Nhâm, Quý, Mão, Dậu, Bính, Đinh.
Mùng 4: Là ngày Tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa, khai bút, hay hội họp đều đẹp.
– Hướng tốt:
+ Cầu duyên bạn đi về hướng Tây Bắc
+ Cầu tài bạn đi về hướng Tây Nam.
– Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân.
– Tuổi kỵ: Giáp, Thìn, Mùi, Kỷ, Mậu.
Mùng 5: Bình thường. Bạn có thể xuất hành đi chùa hạn chế làm những việc trọng đại, nên đi thăm hàng xóm họ hàng.
– Hướng tốt:
+ Cầu duyên bạn đi về hướng Tây Nam
+ Cầu tài bạn đi về hướng Tây Nam.
– Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
– Tuổi kỵ: Giáp, Ất, Tỵ, Hợi, Mậu, Kỷ.
Mùng 6: Là ngày rất tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa, khai bút khai trương, mở kho…
– Hướng tốt:
+ Cầu duyên bạn đi về hướng Nam.
+ Cầu tài bạn đi về hướng Tây.
– Giờ tốt: Sửu, Mão, Mùi, Thân.
– Tuổi kỵ: Bính, Mão, Ngọ, Tân, Canh.
Mùng 7: Rất Xấu. Nên đi lễ chùa, và không nên làm những việc lớn như khai trương hoặc làm việc đại sự gì đó nhé, bạn cũng nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.
– Hướng tốt:
+ Cầu duyên bạn đi về hướng Đông Nam.
+ Cầu tài bạn đi về hướng Tây Bắc.
– Giờ tốt:Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
– Tuổi kỵ: Bính, Đinh, Sửu, Mùi, Canh, Tân.
Mùng 8: là ngày Bình thường. Bạn có thể xuất hành đi chùa hạn chế làm những việc trọng đại, nên đi thăm hàng xóm họ hàng
– Hướng tốt:
+ Cầu duyên bạn đi về hướng Đông Bắc.
+ Cầu tài bạn đi về hướng Đông Nam.
– Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
– Tuổi kỵ: Giáp, Ất, Tỵ, Hợi, Mậu, Kỷ.
Mùng 9: Là ngày xấu. Bạn nên đi lễ chùa hay là vui chơi hội họp hỏi thăm họ hàng đồng nghiệp. Không nên làm ăn lớn hay khai trương gì đó.
– Hướng tốt:
+ Cầu duyên bạn đi về hướng Tây Bắc.
+ Cầu tài bạn đi về hướng Đông Nam.
– Giờ tốt: Mão, Mùi, Hợi.
– Tuổi kỵ: Mậu, Kỷ, Dậu, Tý,Nhâm, Quý.
Mùng 10: Là ngày rất tốt. Bạn có thể xuất hành đi chùa, khai bút khai trương, mở kho…
– Hướng tốt:
+ Cầu duyên bạn đi về hướng Đông Nam.
+ Cầu tài bạn đi về hướng Bắc.
– Giờ tốt: Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
– Tuổi kỵ: Nhâm, Dần, Đinh, Bính.
* Thông tin mang tính chất tham khảo cho bạn đọc.
Vui lòng nhập nội dung bình luận.