Nhiều trường ĐH tại TP.HCM công bố điểm chuẩn NV2

Thứ tư, ngày 11/09/2013 15:28 PM (GMT+7)
Trường ĐH Công nghiệp TP HCM, ĐH Ngân hàng TP HCM, ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP HCM... đã công bố điểm chuẩn NV2 trong kỳ tuyển sinh ĐH, CĐ 2013
Bình luận 0

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn NV2 như sau:

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

TT

Ngành đào tạo (khối thi)

Mã ngành

Điểm chuẩn

1.

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)

C510302

16,00

2.

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)

C510301

17,00

3.

Công nghệ chế tạo máy (A/A1)

C510202

16,00

4.

Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)

C520205

17,00

5.

Công nghệ may (A/A1)

C540204

16,00


Các điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1 và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn NV2 bằng điểm sàn. Trường tiếp tục xét tuyển đợt 2 gồm 780 chỉ tiêu hệ ĐH và 400 chỉ tiêu hệ CĐ.

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển

1

KT điện tử, truyền thông

D520207

A,A1

13;13

2

KT điện, điện tử(Điện công nghiệp)

D520201

A,A1

13;13

3

Công nghệ thông tin:

Hệ thống thông tin

Công nghệ phần mềm

Mạng máy tính

KT máy tính và hệ thống nhúng

D480201

A,A1,D1

13;13;13,5

4

KT công trình xây dựng

D580201

A,A1

13,13

5

KT xây dựng công trình giao thông

D580205

A,A1

13,13

6

KT cơ-điện tử

D520114

A,A1

13,13

7

KT cơ khí (chuyên ngành cơ khí tự động)

D520103

A,A1

13,13

8

KT môi trường

D520320

A,B

13,14

9

Công nghệ thực phẩm

D540101

A,B

13,14

10

Công nghệ sinh học

D420201

A,B

13,14

11

KT điều khiển và tự động hóa

D520216

A,A1

13,13

12

Thiết kế nội thất

D210405

V,H

13,13

13

Thiết kế thời trang

D210404

V,H

13,13

14

Quản trị kinh doanh:

QT ngoại thương

QT doanh nghiệp

QT marketing

QT tài chính ngân hàng

D340101

A,A1,D1

13;13;13,5

15

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A,A1,D1

13;13;13,5

16

QT khách sạn

D340107

A,A1,D1

13;13;13,5

17

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

A,A1,D1

13;13;13,5

18

Kế toán:

Kế toán kiểm toán

Kế toán tài chính

Kế toán ngân hàng

D340301

A,A1,D1

13;13;13,5

19

Tài chính-Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính ngân hàng

Tài chính thuế

D340201

A,A1,D1

13;13;13,5


20

Ngôn ngữ Anh:

Tiếng Anh thương mại-du lịch

Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật

Tiếng Anh Quan hệ quốc tế

D220201

D1

13,5

21

Kiến trúc

D580102

V

13

Trình độ CĐ tuyển 400 chỉ tiêu. Cụ thể:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1,D1

10;10;10

2

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

C510302

A,A1

10;10

3

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1,D1

10;10;10

4

Công nghệ thực phẩm

C540102

A,B

10;11

5

Công nghệ KT công trình xây dựng

C510103

A,A1

10;10

6

Kế toán

C340301

A,A1,D1

10;10;10

7

Công nghệ KT môi trường

C510406

A,B

10;11

8

Công nghệ sinh học

C420201

A,B

10;11

9

Tiếng Anh

C220201

D1

10

10

Thiết kế thời trang

C210404

V,H

10;10

11

Thiết kế nội thất

C210405

V,H

10;10

12

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A,A1,D1

10;10;10

13

QT khách sạn

C340107

A,A1,D1

10;10;10

14

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

C340109

A,A1,D1

10;10;10

15

Tài chính-Ngân hàng

C340201

A,A1,D1

10;10;10

16

Công nghệ KT cơ khí

C510201

A,A1

10;10

17

Công nghệ KT cơ-điện tử

C510203

A,A1

10;10

18

Công nghệ KT điện, điện tử

C510301

A,A1

10;10

19

Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá

C510303

A,A1

10;10


Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM:

Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là tài chính ngân hàng 21 điểm, tăng 4 điểm so với điểm chuẩn NV1. Các ngành còn lại tăng 4,5 điểm so với điểm chuẩn NV1. Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn NV2

1.Tài chính – ngân hàng

D340201

21

2.Kế toán

D340301

20,5

3.Quản trị kinh doanh

D340101

20,5

4.Hệ thống thông tin quản lý

D340405

19

5.Cao đẳng tài chính - ngân hàng

C340201

15,5

6.Ngôn ngữ Anh

D220201

20,5


Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM: Nhiều ngành điểm chuẩn NV2 tăng 5,5 điểm so với NV1 như kế toán, tài chính ngân hàng; công nghệ thực phẩm, công nghệ hóa…

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau: công nghệ thực phẩm: 23,5; công nghệ hóa học: 23; kỹ thuật điện, điện tử, công nghệ kỹ thuật môi trường: 21,5; công nghệ kỹ thuật nhiệt, công nghệ kỹ thuật cơ khí: 21; ngôn ngữ Anh: 20,5; công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; khoa học máy tính, kế toán, quản trị kinh doanh tổng hợp: 20; thương mại điện tử: 19,5; tài chính ngân hàng: 19,5; công nghệ may: 19,5; quản trị khách sạn: 19; công nghệ kỹ thuật nhiệt: 19; quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến: 18,5.

ĐH Tôn Đức Thắng

1. Điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung (NV2):

1.1. Đại học chính quy:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

D480101

Khoa học máy tính

17,5 A , 18 A1, D1

2

D460112

Toán ứng dụng

16 A,A1

3

D460201

Thống kê

16 A,A1

4

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

16 A,A1

5

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

16 A,A1

6

D520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá

16 A,A1

7

D850201

Bảo hộ lao động

16 A , 18 B

8

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

17,5 A, A1

9

D580205

Kỹ thuật XD công trình giao thông

16 A, A1

10

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước

16 A , 17 B

11

D580105

Qui hoạch vùng & đô thị

15 A, A1 , 16 V

12

D520301

Kỹ thuật hóa học

17 A, 19 B

13

D440301

Khoa học môi trường

16 A , 19 B

14

D420201

Công nghệ sinh học

17 A , 20 B

15

D340201

Tài chính ngân hàng

18 A, A1, D1

16

D340301

Kế toán

18 A, A1, D1

17

D340101

Quản trị kinh doanh

19 A, A1, D1

18

D340101

QTKD chuyên ngành KD quốc tế

18 A, A1, D1

19

D340101

QTKD chuyên ngành QT khách sạn

18 A, A1, D1

20

D340408

Quan hệ lao động

17 A, A1, D1

21

D310301

Xã hội học

15 A, A1 , 17 C, D1

22

D220113

Việt Nam học

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

17 A, A1 , 18 C, D1

23

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

16 D1, D4

24

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

chuyên ngành Trung – Anh

16 D1 , 17 D4

25

D210402

Thiết kế công nghiệp

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

26

D210404

Thiết kế thời trang

17H (môn năng khiếu ≥5,0)

27

D210405

Thiết kế nội thất

20H (môn năng khiếu ≥5,0)

28

D220343

Quản lý thể dục thể thao

19 T (Năng khiếu x2)

15 A1, D1

1.2. Cao đẳng chính quy:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

C480202

Tin học ứng dụng

12 A, A1, D1

2

C510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

12 A,A1

3

C510302

Công nghệ KT Điện tử - Truyền thông

12 A,A1

4

C510102

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

12 A, A1

5

C340301

Kế toán

13,5 A, A1, D1

6

C340101

Quản trị kinh doanh

13,5 A, A1, D1

7

C340201

Tài chính ngân hàng

13 A, A1, D1

8

C220201

Tiếng Anh

14 D1

2. Một số thông tin khác:

2.1 Nhận giấy báo trúng tuyển:

- Những thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung (NV2) tại trường sẽ nhận giấy báo trúng tuyển trực tiếp tại Phòng đào tạo (P.A0005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, từ ngày 13.9.2013 đến 20.9.2013 (Trường không làm việc ngày chủ nhật). Địa chỉ: Số 19 Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM.

- Những thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung (NV2) qua đường Bưu điện, nhà trường sẽ gửi chuyển phát nhanh giấy báo trúng tuyển về cho thí sinh.

- Để kịp tiến độ nhập học, các thí sinh nộp qua đường Bưu điện có tên trong danh sách trúng tuyển (xem trên website trường) chưa nhận được giấy báo vẫn có thể nhập học theo thời gian quy định (Giấy báo trúng tuyển bổ sung sau).

2.2 Thời gian & thủ tục nhập học:

Thời gian làm thủ tục nhập học NV2: từ ngày 16.9.2013 đến ngày 18.9.2013.

Sau 15 ngày kể từ ngày triệu tập mà thí sinh không làm thủ tục nhập học, nếu không có lý do chính đáng thì coi như bỏ học.

Ngày chính thức nhập học: 23.9.2013

Địa điểm nhập học:Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM.

Toàn cảnh điểm NV1, điểm NV2, NV3 của các trường ĐH, CĐ

Vân Nga (Vân Nga)
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem