Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ và ĐH Sư phạm thuộc ĐH Đà Nẵng, ĐH Xây dựng miền Trung

P.C Chủ nhật, ngày 10/08/2014 18:07 PM (GMT+7)
ĐH Xây dựng miền Trung, ĐH Ngoại ngữ và ĐH Sư phạm là hai trường mới nhất thuộc ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trong chiềuu 10.8.
Bình luận 0

Điểm chuẩn trúng tuyển vào từng ngành của các trường trên cụ thể như sau:

I

Đại học Ngoại ngữ (DDF)

A1, D1-6

Mã ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng tuyển

 

- Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học; - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2; - Điểm xét tuyển cơ bản và điểm ưu tiên được xác định theo quy định của Bộ GD-ĐT

 

+ Điểm xét tuyển cơ bản

 

- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh du lịch, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D1), Ngôn ngữ Nhật và Quốc tế học

Mức 1

22.67

 

- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung, Tiếng Anh Biên - Phiên dịch, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D4)

Mức 2

18.67

 

- Các ngành Sư phạm tiếng Pháp, Đông phương học

Mức 3

17.33

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành

 

 

1

Đông phương học

A1

D220213

765

17.5

D1

17.5

 

Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

2

Sư phạm tiếng Anh

D1

D140231

701

27.5

3

Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

705

23.5

4

Sư phạm tiếng Pháp

D1,3

D140233

703

17.5

5

Sư phạm tiếng Trung

D1,4

D140234

704

22.0

 

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

6

Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

D1

D220201

751

20.5

7

Tiếng Anh thương mại

759

26.5

8

Tiếng Anh du lịch

761

23.0

 

Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

9

Tiếng Nga

A1, D1,2

D220202

752

19.0

10

Tiếng Nga du lịch

762

20.0

 

Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

11

Tiếng Pháp

D1,3

D220203

753

20.0

12

Tiếng Pháp du lịch

D1,3

763

20.0

 

Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

13

Tiếng Trung Biên - Phiên dịch

D1

D220204

754

23.5

D4

20.0

14

Tiếng Trung thương mại

D1

764

24.0

D4

24.0

15

Ngôn ngữ Nhật

D1

D220209

755

25.0

D6

22.0

16

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

D220210

756

22.0

17

Quốc tế học

A1

D220212

758

24.5

D1

23.0

 

 

II

Đại học Sư phạm (DDS)

A, A1, B, C, D1, M

Mã ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng tuyển

 

1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG

 

 

 

 

 

+ Điểm xét tuyển cơ bản:

 

 

 

 

 

- Các ngành khối A, A1, ngành Sư phạm ngữ văn (khối C) và ngành Giáo dục tiểu học (khối D1)

Mức 1

17.0

 

- Các ngành của khối B

Mức 2

15.0

 

- Các ngành còn lại của các khối C và D1

14,0

 

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A

 

 

18.5

A1

 

 

17.5

B

 

 

16,0

C

 

 

14.0

D1

 

 

15.5

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành

 

 

 

 

1

Sư phạm Toán học

A

D140209

101

22.0

A1

21.5

2

Sư phạm Vật lý

A

D140211

102

19.5

3

Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)

A

D460112

103

18.5

A1

17.5

4

Công nghệ thông tin

A

D480201

104

18.5

A1

17.5

5

Sư phạm Tin học

A

D140210

105

18.5

A1

17.5

6

Vật lý học

A

D440102

106

18.5

A1

17.5

7

Sư phạm Hoá học

A

D140212

201

21.5

 

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

8

Phân tích môi trường

A

D440112

202

18.5

9

Hóa Dược

203

18.5

10

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường)

A

D440301

204

18.5

11

Sư phạm Sinh học

B

D140213

301

17.5

12

Quản lý tài nguyên - Môi trường

B

D850101

302

16.5

13

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)

B

D420201

303

17.5

14

Giáo dục chính trị

C

D140205

500

14.0

D1

15.5

15

Sư phạm Ngữ văn

C

D140217

601

18.0

16

Sư phạm Lịch sử

C

D140218

602

14.0

17

Sư phạm Địa lý

C

D140219

603

15.5

18

Văn học

C

D220330

604

14.0

19

Tâm lý học

B

D310401

605

16.5

C

14.0

20

Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường)

A

D440217

606

18.5

B

16.5

21

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

C

D310501

610

14.0

22

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

C

D220113

607

14.0

D1

15.5

23

Văn hóa học

C

D220340

608

14.0

D1

15.5

24

Báo chí

C

D320101

609

14.0

D1

15.5

25

Công tác xã hội

C

D760101

611

14.0

D1

15.5

26

Giáo dục tiểu học

D1

D140202

901

18.5

 

2. Tuyển sinh riêng

M

 

 

 

 

- Thi tuyển các môn: Toán và Văn khối D (theo đề của kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức), Năng khiếu (theo đề riêng của Đại học Đà Nẵng);

27

Giáo dục mầm non

M

D140201

902

18.5

 

ĐH Xây dựng miền Trung

ĐH Xây dựng miền Trung cũng vừa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 bậc ĐH, CĐ. Ở bậc ĐH gồm các ngành: kỹ thuật công trình xây dựng (khối A, A1): 13 điểm; kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (khối A, A1): 13 điểm; kiến trúc (khối V): 17,5 điểm (đã nhân hệ số 2 môn thi Vẽ mỹ thuật).

- Bậc CĐ: tất cả các ngành với điểm chuẩn: 10 điểm.

Nhà trường cũng đã thông báo chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 ĐH, CĐ:

1. Bậc đại học

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Khối

1

Kỹ thuật CT xây dựng (Xây dựng DD&CN)

D580201

580

≥ 13

A, A1, V, V1

2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)

D580205

260

≥ 13

A, A1, V, V1

3

Kiến trúc

D580102

50

≥ 17,5

V, V1

Tổng cộng

890

- Ngành Kỹ thuật CT xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Khối V, V1 môn Vẽ mỹ thuật không nhân hệ số 2 .

- Ngành Kiến trúc: Khối V, V1 môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2.

2. Bậc cao đẳng

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Khối

1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD-CN)

C510102

20

≥ 10

A, A1,V, V1

2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

C510103

30

≥ 10

A, A1,V, V1

3

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

C510104

20

≥ 10

A, A1,V, V1

4

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường)

C510405

35

≥ 10

A, A1,V, V1

5

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

C580302

30

≥ 10

A, A1,V, V1

6

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý đô thị)

C580302

40

≥ 10

A, A1,V, V1

7

Kế toán

C340301

35

≥ 10

A, A1, D1

8

Quản trị kinh doanh

C340101

35

≥ 10

A, A1, D1

9

Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc

C510101

30

≥ 10

A, A1,V, V1

10

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật điện công trình)

C510301

30

≥ 10

A, A1,V, V1

11

Công nghệ thông tin

C480201

40

≥ 10

A, A1,V, V1

Tổng cộng

345

(Tất cả các khối thi không nhân hệ số)

Hồ sơ xét tuyển gồm: giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ năm 2014 (bản chính, có đóng dấu đỏ); 01 bì thư, dán tem 2.000 đồng, ghi rõ địa chỉ người nhận; lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: đợt 1: nhận hồ sơ đến 17g ngày 20-8; xét và công bố kết quả ngày 21-8; nhập học ngày 3-9-2014. Đợt 2: nhận hồ sơ từ ngày 21-8 đến 17g, ngày 8-9; xét và công bố kết quả ngày 9-9; nhập học ngày 19-9-2014.

Nếu trúng tuyển, thí sinh xem danh sách trúng tuyển, hướng dẫn nhập học trên website của nhà trường và đến trường nhập học đúng thời gian quy định, không phải chờ nhận giấy báo trúng tuyển.


XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem