Hàng nghìn chỉ tiêu NV2 vào ĐH Lâm nghiệp, điểm chuẩn của ĐH Hồng Đức, ĐH Tây Đô

P.C (tổng hợp) Chủ nhật, ngày 10/08/2014 22:11 PM (GMT+7)
ĐH Lâm nghiệp Việt Nam dành hàng nghìn chỉ tiêu xét tuyển NV2. Hai trường ĐH Hồng Đức và ĐH Tây Đô đã có điểm chuẩn.
Bình luận 0

ĐH Lâm nghiệp Việt Nam

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường dao động từ 13-17 điểm, tùy từng ngành và từng khối dự thi.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm).

Trường dành 920 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung ở cơ sở 1 và 850 chỉ tiêu đào tạo ĐH, CĐ để xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào cơ sở 2 của trường.

Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Số đợt xét tuyển không hạn chế, trong đó có các đợt đầu tiên theo lịch như sau:

TT

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

Thời gian xét tuyển

Thời gian thí sinh nhập học

1

- Đợt 1: từ 20-8 -10-9-2014

Ngày 10-9-2014

Ngày 21-9-2014

2

- Đợt 2: từ 11 – 30-9-2014

Ngày 30-9-2014

Ngày 12-10-2014

Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung:

Tên ngành/ Bậc đào tạo


ngành

Tổng
chỉ
tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Khối A

Khối A1

Khối B

Khối D1

Khối V

Cơ sở chính (mã trường LNH)

 

920

 

 

 

 

 

Bậc Đại học:

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ sinh học

D420201

40

15,0

 

17,0

 

 

Khoa học môi trường

D440301

40

15,0

15,0

16,0

 

 

Quản lý đất đai

D850103

40

15,0

15,0

16,0

16,0

 

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

40

15,0

15,0

16,0

16,0

 

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

40

14,0

14,0

15,0

15,0

 

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

40

14,0

14,0

15,0

 

 

Thiết kế nội thất

D210405

40

13,0

 

 

 

17,5

Kiến trúc cảnh quan

D580110

40

13,0

 

 

 

17,5

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

40

13,0

 

 

 

17,5

Lâm nghiệp đô thị

D620202

40

13,0

13,0

14,0

 

17,5

Kinh tế

D310101

40

13,0

13,0

 

13,0

 

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

40

13,0

13,0

 

13,0

 

Quản trị kinh doanh

D340101

40

13,0

13,0

 

13,0

 

Kế toán

D340301

40

13,0

13,0

 

13,0

 

Hệ thống thông tin

(Công nghệ thông tin)

D480104

40

13,0

13,0

 

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

40

13,0

13,0

 

 

 

Công thôn

D510210

40

13,0

13,0

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí

D520103

40

13,0

13,0

 

 

 

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

40

13,0

13,0

14,0

 

 

Công nghệ vật liệu

D510402

40

13,0

13,0

 

 

 

Khuyến nông

D620102

40

13,0

13,0

14,0

13,0

 

Lâm sinh

D620205

40

13,0

13,0

14,0

 

 

Lâm nghiệp

D620201

40

13,0

13,0

14,0

 

 

Cơ sở 2 - Đồng Nai (mã trường LNS)

 

850

 

 

 

 

 

Đào tạo đại học:

 

360

 

 

 

 

 

Kế toán

D340301

40

13,0

13,0

 

13,0

 

Quản trị kinh doanh

D340101

40

13,0

13,0

 

13,0

 

Quản lý đất đai

D850103

40

13,0

13,0

14,0

13,0

 

Khoa học môi trường

D440301

40

13,0

13,0

14,0

 

 

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

40

13,0

13,0

14,0

 

 

Lâm sinh

D620205

40

13,0

13,0

14,0

 

 

Thiết kế nội thất

D210405

40

13,0

 

 

 

17,5

Kiến trúc cảnh quan

D580110

40

13,0

 

 

 

17,5

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

40

13,0

13,0

14,0

 

 

Đào tạo cao đẳng:

 

500

 

 

 

 

 

Kế toán

C340301

50

10,0

10,0

 

10,0

 

Quản trị kinh doanh

C340101

50

10,0

10,0

 

10,0

 

Quản lý đất đai

C850103

50

10,0

10,0

11,0

10,0

 

Khoa học môi trường

C440301

80

10,0

10,0

11,0

 

 

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

70

10,0

10,0

11,0

 

 

Lâm sinh

C620205

50

10,0

10,0

11,0

 

 

Thiết kế nội thất

C210405

50

10,0

 

 

 

14,5

Kiến trúc cảnh quan

C580110

50

10,0

 

 

 

14,5

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

C540301

50

10,0

10,0

11,0

 

 

Tên ngành/ Bậc đào tạo


ngành

Điểm trúng tuyển

Khối A

Khối A1

Khối B

Khối D1

Khối V

Cơ sở chính (LNH)

 

 

 

 

 

 

Bậc Đại học

 

 

 

 

 

 

Công nghệ sinh học

D420201

15,0

 

17,0

 

 

Khoa học môi trường

D440301

15,0

15,0

16,0

 

 

Quản lý đất đai

D850103

15,0

15,0

16,0

16,0

 

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

15,0

15,0

16,0

16,0

 

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

14,0

14,0

15,0

15,0

 

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

14,0

14,0

15,0

 

 

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

 

 

 

17,5

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

13,0

 

 

 

17,5

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

 

 

 

17,5

Lâm nghiệp đô thị

D620202

13,0

13,0

14,0

 

17,5

Kinh tế

D310101

13,0

13,0

 

13,0

 

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

 

13,0

 

Kế toán

D340301

13,0

13,0

 

13,0

 

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

13,0

13,0

 

13,0

 

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

13,0

13,0

 

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13,0

13,0

 

 

 

Công thôn

D510210

13,0

13,0

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí

D520103

13,0

13,0

 

 

 

Công nghệ vật liệu

D510402

13,0

13,0

 

 

 

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0

 

 

Khuyến nông

D620102

13,0

13,0

14,0

13,0

 

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

 

 

Lâm nghiệp

D620201

13,0

13,0

14,0

 

 

Cơ sở 2 (LNS)

 

 

 

 

 

 

Đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

 

Kế toán

D340301

13,0

13,0

 

13,0

 

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

 

13,0

 

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

14,0

13,0

 

Khoa học môi trường

D440301

13,0

13,0

14,0

 

 

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

13,0

13,0

14,0

 

 

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

 

 

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

 

 

 

17,5

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

 

 

 

17,5

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0

 

 

Đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

 

 

Kế toán

C340301

10,0

10,0

 

10,0

 

Quản trị kinh doanh

C340101

10,0

10,0

 

10,0

 

Quản lý đất đai

C850103

10,0

10,0

11,0

10,0

 

Khoa học môi trường

C440301

10,0

10,0

11,0

 

 

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

10,0

10,0

11,0

 

 

Lâm sinh

C620205

10,0

10,0

11,0

 

 

Kiến trúc cảnh quan

C580110

10,0

 

 

 

14,5

Thiết kế nội thất

C210405

10,0

 

 

 

14,5

Công nghệ chế biến lâm sản

C540301

10,0

10,0

11,0

 

 


ĐH Hồng Đức

Điểm sàn vào trường được xác định như sau: Bậc đại học: Khối A, A1, C và D1: 13.0 điểm; Khối B: 14.0 điểm; bậc cao đẳng: Khối A, A1, C và D1: 10.0 điểm; Khối B: 11.0 điểm. Điểm chuẩn cụ thể  vào từng ngành:

 

TT

 

 

Ngành đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Khối thi

 

 

Điểm trúng tuyển đợt 1

 

 

1

 

 

SP Toán học

 

 

D140209

 

 

A

 

 

17.0

 

 

A1

 

 

16.0

 

 

2

 

 

SP Vật lý

 

 

D140211

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

3

 

 

SP Hóa học

 

 

D140212

 

 

A

 

 

14.0

 

 

B

 

 

15.5

 

 

4

 

 

SP Sinh học

 

 

D140213

 

 

B

 

 

14.0

 

 

5

 

 

SP Ngữ văn

 

 

D140217

 

 

C

 

 

15.0

 

 

D1

 

 

15.0

 

 

6

 

 

SP Lịch sử

 

 

D140218

 

 

C

 

 

13.0

 

 

7

 

 

SP Địa lý

 

 

D140219

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

C

 

 

13.0

 

 

8

 

 

SP Tiếng Anh

 

 

D140231

 

 

A1

 

 

14.0

 

 

D1

 

 

14.0

 

 

9

 

 

Giáo dục Tiểu học

 

 

D140202

 

 

D1

 

 

13.0

 

 

M

 

 

15.0

 

 

10

 

 

Giáo dục Mầm non

 

 

D140201

 

 

M

 

 

16.0

 

 

11

 

 

Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường)

 

 

D310501

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

C

 

 

13.0

 

 

12

 

 

Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn Du lịch)

 

 

D220113

 

 

A

 

 

13.0

 

 

C

 

 

13.0

 

 

D1

 

 

13.0

 

 

13

 

 

Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội)

 

 

D310301

 

 

A

 

 

14.0

 

 

C

 

 

14.0

 

 

D1

 

 

14.0

 

 

14

 

 

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

 

 

D310401

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

B

 

 

14.0

 

 

C

 

 

13.0

 

 

D1

 

 

13.0

 

 

15

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

D480201

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

16

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

D580201

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

17

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

D510406

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

18

 

 

Kế toán

 

 

D340301

 

 

A

 

 

14.5

 

 

A1

 

 

14.5

 

 

D1

 

 

15.0

 

 

19

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

D340101

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

D1

 

 

13.0

 

 

20

 

 

Tài chính-Ngân hàng

 

 

D340201

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

D1

 

 

13.0

 

 

21

 

 

Nông học

 

 

D620109

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

B

 

 

14.0

 

 

22

 

 

Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)

 

 

D620105

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

B

 

 

14.0

 

 

23

 

 

Bảo vệ thực vật

 

 

D620112

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

B

 

 

14.0

 

 

24

 

 

Nuôi trồng thủy sản

 

 

D620301

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

B

 

 

14.0

 

 

25

 

 

Lâm nghiệp

 

 

D620201

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

B

 

 

14.0

 

 

26

 

 

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

D620114

 

 

A

 

 

13.0

 

 

A1

 

 

13.0

 

 

B

 

 

14.0

 

ĐH Tây Đô

Điểm trúng tuyển NV1 ĐH Tây Đô bằng với mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào tối thiểu của Bộ GD-ĐT.

Đối với bậc ĐH, điểm trúng tuyển NV1 khối A, A1: 13 điểm; B: 14; C: 13; D: 13. Điểm trúng tuyển NV1 đối với các thí sinh khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ, gồm: khối A, A1: 12 điểm; B: 13; C: 12; D: 12.

Mức điểm xét nguyện vọng bổ sung, gồm: khối A, A: 13 điểm; B: 14; C: 13; D: 13. Mức điểm xét nguyện vọng bổ sung đối với thí sinh khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc và Tây Nguyên, gồm: khối A, A1: 12 điểm; B: 13; C: 12; D: 12.

Bậc CĐ: điểm trúng tuyển NV1 khối A, A1: 10 điểm; B: 11; D: 10. Điểm trúng tuyển NV1 đối với các thí sinh khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ, gồm: khối A, A1: 9 điểm; B: 10; D: 9.

Mức điểm xét nguyện vọng bổ sung, gồm: khối A, A: 10 điểm; B: 11; D: 10. Mức điểm xét nguyện vọng bổ sung đối với thí sinh khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc và Tây Nguyên, gồm: khối A, A1: 9 điểm; B: 10; D: 9.

Thí sinh trúng tuyển là thí sinh có tổng điểm thi 3 môn (không nhân hệ số và không có môn nào bị điểm 0) cộng với điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng (nếu có) đạt từ mức điểm chuẩn nói trên trở lên.

ĐH Tây Đô xét học ĐH (hoặc CĐ) cho học sinh đã tốt nghiệp THPT của 22 huyện/thị xã nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ, 62 huyện nghèo và 23 huyện có tỉ lệ người nghèo cao, học sinh là người dân tộc rất ít người (những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm).

Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 bắt đầu từ ngày 20/8 đến hết ngày 10/9/2014. Hồ sơ xét tuyển gồm: Bản chính Giấy chứng nhận điểm thi, 2 phong bì có dán sẵn tem và ghi địa chỉ nơi nhận của thí sinh.

XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem