Điểm chuẩn lớp 10 THPT công lập Hà Nội để thí sinh tham khảo

Hạ Anh Thứ năm, ngày 16/05/2019 06:00 AM (GMT+7)
Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập Hà Nội năm 2018 là mẫu tham khảo giúp cho thí sinh lựa chọn đăng ký trường phù hợp
Bình luận 0

Cụ thể mức điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập trên địa bàn Hà Nội năm học 2018-2019 như sau:

STT

Trường THPT Điểm chuẩn Ghi chú
1 Chu Văn An 51.5 Tiếng Nhật 52.0
2 Phan Đình Phùng 50.5
3 Phạm Hồng Thái 48.0
4 Nguyễn Trãi - Ba ĐÌnh 47.5
5 Tây Hồ 46.0
6 Thăng Long 49.5
7 Việt Đức 49.0

Tiếng Nhật: 49.5

Tiếng Đức: 48.5

8 Trần Phú - Hoàn Kiếm 49.0
9 Trần Nhân Tông 47.0
10 Đoàn Kết -Hai Bà Trưng 45.5
11 Kim Liên 50.5 Tiếng Nhật: 50.0
12 Yên Hòa 50.0
13 Nhân Chính 50.0
14 Lê Quý Đôn- Đống Đa 49.5
15 Cầu Giấy 49.0
16 Quang Trung - Đống Đa 47.5
17 Đống Đa 47.0
18 Trần Hưng Đạo  - Thanh Xuân 46.0
19 Hoàng Văn Thụ 45.5
20 Việt Nam  - Ba Lan 44.0
21 Trương Định 44.0
22 Ngọc Hồi 42.0
23 Ngô Thì Nhậm 41.5
24 Đông Mỹ 40.5
25 Nguyễn Gia Thiều 49.5
26 Lý Thường Kiệt 47.0
27 Cao Bá Quát - Gia Lâm 45.5
28 Yên Viên 45.5
29 Phúc Lợi 44.5
30 Thạch Bàn 42.5
31 Nguyễn Văn Cừ 42.0
32 Dương Xá 41.5
33 Liên Hà 47.0
34 Mê Linh 44.5
35 Đông Anh 44.5
36 Cổ Loa 44.5
37 Bắc Thăng Long 43.0
38 Vân Nội 43.0
39 Sóc Sơn 42.5
40 Đa Phúc 42.5
41 Kim Anh 39.0
42 Tiền Phong 38.5
43 Xuân Giang 38.5
44 Yên Lãng 37.5
45 Trung Giã 37.5
46 Quang Minh 36.0
47 Minh Phú 36.0
48 Tiến Thịnh 28.5
49 Tự Lập 27.5
50 Nguyễn Thị Minh Khai  50.0
51 Xuân Đỉnh 48.0
52 Đan Phượng 45.5
53 Thượng Cát 42.5
54 Hoài Đức A 42.0
55 Trung Văn 41.5
56 Vạn Xuân - Hoài Đức 40.0
57 Hồng Thái 38.5
58 Xuân Phương 38.0
59 Tân Lập 38.0
60 Đại Mỗ 36.5
61 Hoài Đức B 34.5
62 Sơn Tây 47.0
63 TP Dân tộc nội trú 43.0
64 Tùng Thiện 42.5
65 Ngọc Tảo 39.0
66 Ngô Quyền - Ba Vì 36.5
67 Phúc Thọ 36.0
68 Vân Cốc 35.5
69 Quảng Oai 34.0
70 Ba Vì 31.0
71 Xuân Khanh 28.5
72 Bất Bạt 23.0
73 Minh Quang 22.0
74 Quốc Oai 45.5
75 Thạch Thất 42.0
76 Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất 40.0
77 Hai Bà Trưng - Thạch Thất 38.0
78 Cao Bá Quát - Quốc Oai 38.0
79 Minh Khai 37.0
80 Phan Huy Chú - Quốc Oai 38.0
81 Bắc Lương Sơn  31.0
82 Lê Quý Đôn  - Hà Đông  50.5
83 Quang Trung - Hà Đông 47.5
84 Chương Mỹ A 44.0
85 Lê Lợi - Hà Đông 42.5
86 Thanh Oai B 42.0
87 Nguyễn Du - Thanh Oai 41.0
88 Trần Hưng Đạo - Hà Đông 41.0
89 Xuân Mai 40.0
90 Thanh Oai A 38.0
91 Chúc Động 36.0
92 Chương Mỹ B 34.5
93 Thường Tín 43.0
94 Đồng Quan 42.0
95 Phú Xuyên A 39.5
96 Tô Hiệu  - Thường Tín 35.5
97 Vân Tảo 35.0
98 Tân Dân 34.5
99 Nguyễn Trãi - Thường  Tín 34.5
100 Lý Tử Tấn 32.5
101 Phú Xuyên B 31.0
102 Mỹ Đức A 41.0
103 Ứng Hòa A 34.5
104 Trần Đăng Ninh 33.0
105 Mỹ Đức B 30.5
106 Ứng Hòa B 24.5
107 Hợp Thanh 24.5
108 Mỹ Đức C 21.5
109 Lưu Hoàng 21.5
110 Đại Cường 21.5

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem