Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Cụ thể mức điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập trên địa bàn Hà Nội năm học 2018-2019 như sau:
STT |
Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Chu Văn An | 51.5 | Tiếng Nhật 52.0 |
2 | Phan Đình Phùng | 50.5 | |
3 | Phạm Hồng Thái | 48.0 | |
4 | Nguyễn Trãi - Ba ĐÌnh | 47.5 | |
5 | Tây Hồ | 46.0 | |
6 | Thăng Long | 49.5 | |
7 | Việt Đức | 49.0 |
Tiếng Nhật: 49.5 Tiếng Đức: 48.5 |
8 | Trần Phú - Hoàn Kiếm | 49.0 | |
9 | Trần Nhân Tông | 47.0 | |
10 | Đoàn Kết -Hai Bà Trưng | 45.5 | |
11 | Kim Liên | 50.5 | Tiếng Nhật: 50.0 |
12 | Yên Hòa | 50.0 | |
13 | Nhân Chính | 50.0 | |
14 | Lê Quý Đôn- Đống Đa | 49.5 | |
15 | Cầu Giấy | 49.0 | |
16 | Quang Trung - Đống Đa | 47.5 | |
17 | Đống Đa | 47.0 | |
18 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 46.0 | |
19 | Hoàng Văn Thụ | 45.5 | |
20 | Việt Nam - Ba Lan | 44.0 | |
21 | Trương Định | 44.0 | |
22 | Ngọc Hồi | 42.0 | |
23 | Ngô Thì Nhậm | 41.5 | |
24 | Đông Mỹ | 40.5 | |
25 | Nguyễn Gia Thiều | 49.5 | |
26 | Lý Thường Kiệt | 47.0 | |
27 | Cao Bá Quát - Gia Lâm | 45.5 | |
28 | Yên Viên | 45.5 | |
29 | Phúc Lợi | 44.5 | |
30 | Thạch Bàn | 42.5 | |
31 | Nguyễn Văn Cừ | 42.0 | |
32 | Dương Xá | 41.5 | |
33 | Liên Hà | 47.0 | |
34 | Mê Linh | 44.5 | |
35 | Đông Anh | 44.5 | |
36 | Cổ Loa | 44.5 | |
37 | Bắc Thăng Long | 43.0 | |
38 | Vân Nội | 43.0 | |
39 | Sóc Sơn | 42.5 | |
40 | Đa Phúc | 42.5 | |
41 | Kim Anh | 39.0 | |
42 | Tiền Phong | 38.5 | |
43 | Xuân Giang | 38.5 | |
44 | Yên Lãng | 37.5 | |
45 | Trung Giã | 37.5 | |
46 | Quang Minh | 36.0 | |
47 | Minh Phú | 36.0 | |
48 | Tiến Thịnh | 28.5 | |
49 | Tự Lập | 27.5 | |
50 | Nguyễn Thị Minh Khai | 50.0 | |
51 | Xuân Đỉnh | 48.0 | |
52 | Đan Phượng | 45.5 | |
53 | Thượng Cát | 42.5 | |
54 | Hoài Đức A | 42.0 | |
55 | Trung Văn | 41.5 | |
56 | Vạn Xuân - Hoài Đức | 40.0 | |
57 | Hồng Thái | 38.5 | |
58 | Xuân Phương | 38.0 | |
59 | Tân Lập | 38.0 | |
60 | Đại Mỗ | 36.5 | |
61 | Hoài Đức B | 34.5 | |
62 | Sơn Tây | 47.0 | |
63 | TP Dân tộc nội trú | 43.0 | |
64 | Tùng Thiện | 42.5 | |
65 | Ngọc Tảo | 39.0 | |
66 | Ngô Quyền - Ba Vì | 36.5 | |
67 | Phúc Thọ | 36.0 | |
68 | Vân Cốc | 35.5 | |
69 | Quảng Oai | 34.0 | |
70 | Ba Vì | 31.0 | |
71 | Xuân Khanh | 28.5 | |
72 | Bất Bạt | 23.0 | |
73 | Minh Quang | 22.0 | |
74 | Quốc Oai | 45.5 | |
75 | Thạch Thất | 42.0 | |
76 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 40.0 | |
77 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 38.0 | |
78 | Cao Bá Quát - Quốc Oai | 38.0 | |
79 | Minh Khai | 37.0 | |
80 | Phan Huy Chú - Quốc Oai | 38.0 | |
81 | Bắc Lương Sơn | 31.0 | |
82 | Lê Quý Đôn - Hà Đông | 50.5 | |
83 | Quang Trung - Hà Đông | 47.5 | |
84 | Chương Mỹ A | 44.0 | |
85 | Lê Lợi - Hà Đông | 42.5 | |
86 | Thanh Oai B | 42.0 | |
87 | Nguyễn Du - Thanh Oai | 41.0 | |
88 | Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 41.0 | |
89 | Xuân Mai | 40.0 | |
90 | Thanh Oai A | 38.0 | |
91 | Chúc Động | 36.0 | |
92 | Chương Mỹ B | 34.5 | |
93 | Thường Tín | 43.0 | |
94 | Đồng Quan | 42.0 | |
95 | Phú Xuyên A | 39.5 | |
96 | Tô Hiệu - Thường Tín | 35.5 | |
97 | Vân Tảo | 35.0 | |
98 | Tân Dân | 34.5 | |
99 | Nguyễn Trãi - Thường Tín | 34.5 | |
100 | Lý Tử Tấn | 32.5 | |
101 | Phú Xuyên B | 31.0 | |
102 | Mỹ Đức A | 41.0 | |
103 | Ứng Hòa A | 34.5 | |
104 | Trần Đăng Ninh | 33.0 | |
105 | Mỹ Đức B | 30.5 | |
106 | Ứng Hòa B | 24.5 | |
107 | Hợp Thanh | 24.5 | |
108 | Mỹ Đức C | 21.5 | |
109 | Lưu Hoàng | 21.5 | |
110 | Đại Cường | 21.5 |