Tuyển sinh Trường Đại học Thương mại 2024: Có gì bất ngờ?
Tuyển sinh Trường Đại học Thương mại 2024: Có gì bất ngờ?
Mộc An
Thứ ba, ngày 27/02/2024 16:13 PM (GMT+7)
Trường Đại học Thương mại vừa thông báo thông tin tuyển sinh năm 2024. Năm nay, trường dự kiến dành 40% chỉ tiêu cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Theo thông tin vừa được công bố, năm 2024, Trường Đại học Thương mại dự kiến tuyển tổng 4.950 chỉ tiêu, với 40% chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT và 60% chỉ tiêu cho các phương thức khác. Năm 2023, Trường Đại học Thương mại dành 45% chỉ tiêu cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Như vậy, theo thông tin vừa công bố, năm 2024, chỉ tiêu cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT giảm 5%. Tuy nhiên, nhà trường chưa chính thức công bố đề án tuyển sinh.
Năm 2024, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức gồm xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (mã 301); xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 100); xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia –x ét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp năm 2024 theo từng tổ hợp môn xét tuyển (mã 200); xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (mã 402a), đánh giá tư duy (mã 402b); xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 409); xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT (mã 410); xét tuyển kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 500).
Trường Đại học Thương mại quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế như sau:
Loại chứng chỉ
Điểm
10
10
10
10
10
Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển
Hệ số quy đổi
1,2
1,1
1,0
0,9
0,8
Điểm quy đổi
12
11
10
9
8
- HSK
Cấp độ 6
Cấp độ 5
Cấp độ 4
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
- TCF
Từ 600
550-599
500-549
450-499
400-449
Quản trị kinh doanh
(Tiếng Pháp thương mại)
- DELF
C2
C1
B2
- IELTS Academic
Từ 7.5
7.0
6.5
6.0
5.5
Tất cả các ngành
(chuyên ngành/chương trình)
- TOEFL iBT (không bao gồm bản Home edition)
Từ 90
83-89
74-82
63-73
50-62
- SAT
Từ 1401
1301 - 1400
1201 - 1300
1101-1200
1000-1100
- ACT
Từ 31
28-30
25-27
22-24
20-21
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 đối với từng ngành (chương trình đào tạo):
STT
Trình độ đào tạo
Mã xét tuyển
Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo)
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
Tổng chỉ tiêu
Theo KQ thi TN THPT (40%)
Theo phương thức khác (60%)
1
Đại học
TM01
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
A00, A01, D01, D07
300
120
180
2
Đại học
TM02
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
A00, A01, D01, D07
100
40
60
3
Đại học
TM03
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)
A00, A01, D01, D07
90
36
54
4
Đại học
TM04
Marketing (Marketing thương mại)
A00, A01, D01, D07
200
84
126
5
Đại học
TM05
Marketing (Quản trị thương hiệu)
A00, A01, D01, D07
170
68
102
6
Đại học
TM06
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
A00, A01, D01, D07
180
72
108
7
Đại học
TM07
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
A00, A01, D01, D07
150
60
90
8
Đại học
TM08
Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
A00, A01, D01, D07
100
40
60
9
Đại học
TM09
Kế toán (Kế toán công)
A00, A01, D01, D07
80
32
48
10
Đại học
TM10
Kiểm toán (Kiểm toán)
A00, A01, D01, D07
150
60
90
11
Đại học
TM11
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
A00, A01, D01, D07
150
60
90
12
Đại học
TM12
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
A00, A01, D01, D07
130
52
78
13
Đại học
TM13
Kinh tế (Quản lý kinh tế)
A00, A01, D01, D07
250
100
150
14
Đại học
TM14
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)
A00, A01, D01, D07
150
60
90
15
Đại học
TM15
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
A00, A01, D01, D07
100
40
60
16
Đại học
TM16
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)
A00, A01, D01, D07
80
32
48
17
Đại học
TM17
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)
A00, A01, D01, D07
220
88
132
18
Đại học
TM18
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
A01, D01, D07
250
100
150
19
Đại học
TM19
Luật kinh tế (Luật kinh tế)
A00, A01, D01, D07
120
48
72
20
Đại học
TM20
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
A00, A01, D01, D03
65
26
39
21
Đại học
TM21
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
A00, A01, D01, D04
180
72
108
22
Đại học
TM22
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)
A00, A01, D01, D07
150
60
90
23
Đại học
TM23
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
A00, A01, D01, D07
200
80
120
24
Đại học
TM24
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)
A00, A01, D01, D07
60
24
36
25
Đại học
TM25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)
A00, A01, D01, D07
55
22
33
26
Đại học
TM26
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)
A00, A01, D01, D07
100
40
60
27
Đại học
TM27
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
A00, A01, D01, D07
100
40
60
28
Đại học
TM28
Marketing (Marketing số)
A00, A01, D01, D07
100
40
60
29
Đại học
TM29
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)
A00, A01, D01, D07
70
28
42
30
Đại học
TM30
Thương mại điện tử (Kinh doanh số)
A00, A01, D01, D07
100
40
60
31
Đại học
TM31
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
A00, A01, D01, D07
110
44
66
32
Đại học
TM32
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
A00, A01, D01, D07
110
44
66
33
Đại học
TM33
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
A00, A01, D01, D07
100
40
60
34
Đại học
TM34
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
A00, A01, D01, D07
80
32
48
35
Đại học
TM35
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
A00, A01, D01, D07
100
40
60
36
Đại học
TM36
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
A00, A01, D01, D07
100
40
60
37
Đại học
TM37
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
A00, A01, D01, D07
100
40
60
38
Đại học
TM38
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)
A00, A01, D01, D07
100
40
60
Tổng
4.950
1.980
2.970
Năm 2023, điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại dao động từ 24,5- 27 điểm. Điểm chuẩn cao nhất là 27 điểm ở 3 ngành: Marketing (Marketing thương mại), Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) và Marketing (Marketing số).
Ngành lấy điểm chuẩn cao thứ hai là Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) với 26,90 điểm. 2ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) và Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) với 24,50 điểm.