Điểm chuẩn của Học viện Tài chính, ĐH Thủy lợi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam

P.C Thứ bảy, ngày 09/08/2014 08:19 AM (GMT+7)
Dưới đây là điểm chuẩn của 3 trường: ĐH Thủy lợi, Học viện Tài chính và Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
Bình luận 0

Học viện Tài chính

 

 

1. Điểm chuẩn trúng tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).

2. Điểm chuẩn trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2).

ĐH Thủy lợi 

Điểm chuẩn chung vào trường ĐH Thủy lợi năm 2014 như sau:

 

Trình độ

 

 

Cơ sở đào tạo/ Mã trường

 

 

Khối

 

 

Điểm chuẩn

(HSPT,KV3)

 

 

Đại học

 

 

Tại Hà Nội (TLA)

 

 

A

 

 

15.0

 

 

Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh

 

 

A

 

 

13.0

 

 

Chuyển từ TLA về TLS

 

 

A

 

 

13.0

 

 

Cao đẳng

 

 

Tại Hà Nội (TLA)

 

 

A

 

 

10.0

 

 

Điểm chuẩn vào các ngành đại học:

 

Những thí sinh đủ điểm vào ngành mình đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành đã đăng ký; Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Căn cứ Quy chế Tuyển sinh hiện hành, Hội đồng tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển và xét tuyển nguyện vọng 2 vào Học viện năm 2014 như sau:

1/Điểm trúng tuyển vào Học viện, nguyện vọng 1

a/ Bậc Đại học

 

Đối

tượng

 

Khu vực 3

 

Khu vực 2

 

Khu vực 2 NT

 

Khu vực 1

 

Khối

A, D1

 

Khối

B, C

 

Khối

A, D1

 

Khối

B, C

 

Khối

A, D1

 

Khối

B, C

 

Khối

A, D1

 

Khối

B, C

 

HSPT

 

14,0

 

15,0

 

13,5

 

14,5

 

13,0

 

14,0

 

12,5

 

13,5

 

Nhóm UT2

 

13,0

 

14,0

 

12,5

 

13,5

 

12,0

 

13,0

 

11,5

 

12,5

 

Nhóm UT1

 

12,0

 

13,0

 

11,5

 

12,5

 

11,0

 

12,0

 

10,5

 

11,5

 

            Riêng 6 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:

 

Đối tượng

 

Khu vực

 

Ngành

 

Khối A

 

Khối B

 

Học sinh phổ thông

 

3

 

Quản lý đất đai

 

15,5

 

16,5

 

Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan

 

16,0

 

17,0

 

Khoa học Môi trường

 

16,0

 

17,5

 

Thú y

 

16,5

 

17,5

 

Công nghệ sinh học

 

19,0

 

20,0

 

Công nghệ thực phẩm

 

20,5

 

20,5

 

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Thí sinh (TS) đăng ký dự thi vào 1 trong 6 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào Học viện nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang một số ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn, cụ thể: TS thi khối A được chuyển vào các ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Công thôn; Công nghệ thông tin. TS thi khối A hoặc D1 được chuyển vào các ngành: Kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh nông nghiệp; Kế toán

TS thi khối A hoặc B được chuyển vào các ngành: Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Nông nghiệp; Chăn nuôi; Nuôi trồng thuỷ sản; Khoa học đất; Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Công nghệ sau thu hoạch; Phát triển nông thôn. TS trúng tuyển vào Học viện nhưng thuộc diện phải chuyển ngành nêu trên vẫn có Giấy báo nhập học, số TS này sẽ làm đơn chuyển vào ngành học mới (mẫu đơn nhận tại nơi đón tiếp cùng ngày nhập học) và làm thủ tục nhập học trong ngày quy định đã ghi trong Giấy báo nhập học của cá nhân .

b/ Bậc Cao đẳng

 

Đối tượng

 

Khu vực 3

 

Khu vực 2

 

Khu vực 2NT

 

Khu vực 1

 

K.A (đ)

 

K.B (đ)

 

K.A (đ)

 

K.B (đ)

 

K.A (đ)

 

K.B (đ)

 

K.A (đ)

 

K.B (đ)

 

Học sinh phổ thông

 

10,0

 

11,0

 

9,5

 

10,5

 

9,0

 

10,0

 

8,5

 

9,5

 

Nhóm ưu tiên 2

 

9,0

 

10,0

 

8,5

 

9,5

 

8,0

 

9,0

 

7,5

 

8,5

 

Nhóm ưu tiên 1

 

8,0

 

9,0

 

7,5

 

8,5

 

7,0

 

8,0

 

6,5

 

7,5

 

2. Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3

             a/ Bậc đại học

 

Ngành tuyển

 

Mã ngành

 

Số lượng

 

Khối thi

 

Điểm xét tuyển

 

Bảo vệ thực vật

 

D620112

 

10

 

A, B

 

A: 14,0 ; B: 15,0

 

Chăn nuôi

 

D620105

 

10

 

A, B

 

A: 14,0 ; B: 15,0

 

Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan

 

D620113

 

10

 

A, B

 

A: 16,0; B: 17,0

 

Công nghệ sau thu hoạch

 

D420201

 

10

 

A, B

 

A: 14,0 ; B: 15,0

 

Công nghệ sinh học

 

D420201

 

10

 

A, B

 

A: 19,0 ; B: 20,0

 

Công nghệ thông tin

 

D480201

 

100

 

A

 

A: 14,0

 

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

 

10

 

A, B

 

A, B: 20,5

 

Công thôn

 

D510210

 

100

 

A

 

A: 14,0

 

Kế toán

 

D340301

 

100

 

A, D1

 

A, D1: 14,0

 

Khoa học cây trồng

 

D610110

 

10

 

A, B

 

A: 14,0 ; B: 15,0

 

Khoa học đất

 

D440306

 

10

 

A, B

 

A: 14,0 ; B: 15,0

 

Khoa học Môi trường

 

D440301

 

10

 

A, B

 

A: 16,0; B: 17,5

 

Kinh doanh nông nghiệp

 

D620114

 

100

 

A, D1

 

A, D1: 14,0

 

Kinh tế

 

D310101

 

100

 

A, D1

 

A, D1: 14,0

 

Kinh tế nông nghiệp

 

D620115

 

100

 

A, D1

 

A, D1: 14,0

 

Kỹ thuật cơ khí

 

D520103

 

100

 

A

 

A: 14,0

 

Kỹ thuật điện, điện tử

 

D520201

 

100

 

A

 

A: 14,0

 

Nông nghiệp

 

D610101

 

10

 

A, B

 

A: 14,0 ; B: 15,0

 

Nuôi trồng thuỷ sản

 

D620301

 

10

 

A, B

 

A: 14,0 ; B: 15,0

 

Phát triển nông thôn

 

D620116

 

10

 

A, B

 

A: 14,0 ; B: 15,0

 

Quản lý đất đai

 

D850103

 

10

 

A, B

 

A:15,5; B: 16,5

 

Quản trị kinh doanh

 

D340101

 

100

 

A, D1

 

A, D1: 14,0

 

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

 

D140215

 

10

 

A, B

 

A: 14,0 ; B: 15,0

 

Thú y

 

D640101

 

10

 

A, B

 

A: 16,5; B:17,5

 

Xã hội học

 

D310301

 

100

 

A, C, D1

 

A, D1: 14,0; C: 15,0

 

b/ Bậc Cao đẳng                             

 

STT

 

Ngành tuyển

 

Mã ngành

 

Số lượng

 

Khối thi ĐH

 

Điểm

xét tuyển

 

Đối tượng

xét tuyển

 

1

 

Công nghệ kỹ

thuật môi trường

 

C510406

 

150

 

A, B

 

A: 10,0

B: 11,0

 

Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2014

ở các trường đại học, học viện trong cả nước.

 

2

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

 

150

 

A

 

3

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

C510201

 

150

 

A

 

4

 

Dịch vụ thú y

 

C640201

 

150

 

A, B

 

5

 

Khoa học cây trồng

 

C620110

 

150

 

A, B

 

6

 

Quản lý đất đai

 

C850103

 

150

 

A, B

 

Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (bao gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và  lệ  phí  xét tuyển (20.000 đ /hồ sơ) gửi về Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 10/9/2014.  

XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014

STT

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

(HSPT,KV3)

TLA

TLS

1

Kỹ thuật công trình thủy

A

15.5

13.0

2

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

18.0

13.0

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

16.5

13.0

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

15.0

13.0

5

Quản lý xây dựng

A

16.0


6

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

15.0

13.0

7

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A

15.0


8

Kỹ thuật công trình biển

A

15.0


9

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A

15.0


10

Cấp thoát nước

A

16.5

13.0

11

Kỹ thuật cơ khí

A

15.0


12

Kỹ thuật điện, điện tử

A

16.0


13

Thuỷ văn

A

15.0


14

Kỹ thuật môi trường

A

16.5


15

Công nghệ thông tin

A

15.0


16

Kinh tế

A

16.5


17

Quản trị kinh doanh

A

16.5


18

Kế toán

A

17.5


STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

Kế toán

D340301

A, A1

20.5

2

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1

20.5

3

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A, A1

20.5

D1

20.5

4

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1

21.0

D1

21.0

5

Kinh tế

D310101

A, A1

21.0

D1

21.0

6

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

24.5

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem